Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số

Phương trình tiếp tuyến

  • Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có dạng  
  • gọi là hệ số goc của tiếp tuyến .

 +   

Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ có phương trình là:

A.                   B.                    C.                       D.  

Câu 2: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm  

A.              B.          C.          D.  

Câu 3: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số, có phương trình là

A.                 B.                 C.                    D.  

Câu 4: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  

A. song song với đường thẳng x=1                                  B. Song song với trục hoành

C. Có hệ số góc dương                                                       D. Có hệ số góc bằng -1.

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (H), phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:

A.                  B.                    C.                  D.  

Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.

A. -2                                       B.2                                          C.1                                          D.-1

doc 12 trang letan 17/04/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số

Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số
hương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số, có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. song song với đường thẳng x=1	B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương	D. Có hệ số góc bằng -1.
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị (H), phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.
A. -2	B.2	C.1	D.-1
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = 3 là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng:
A.-2	B.2	C.0	D. Đáp số khác
Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc K =-9, có phương trình là:
A. y-16=-9(x+3)	B. y-16=-9(x-3)	C. y+16=-9(x+3)	D. y=-9(x+3)
Câu 10: Cho đường cong (C) : , tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ có hệ số gốc là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị (P) Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số bằng 8 thì hoành độ điểm M là
A. 12	B.6	C.-1	D.5
Câu 11: Cho đường cong (C): , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-1) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho đường ong (C) : , PT tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tìm hệ số góc của tiếp với (C): tại x=-1 là? 
A. 3	B. -3	C. 3 hoặc -3	D. Kết quả khác
Câu 14: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với (C): tại x=-1 là?
A. 2	B.-2	C. 2 hoặc -2	D. Không tồn tại 
Câu 15: Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): tại là?
A. 	B. 	.	C. hoặc 	D. 
Câu 16: Số tiếp tuyến của (C): vuông góc với (d): ? 
A.0	B.1	C.2	D.3
Câu 17: Tìm phương trình tiếp tuyến của (C): tại x=1?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho đồ thị (C) của hàm số: . Tiếp tuyến cuả (C) tại điểm M vuông góc với đường thẳng . Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây? 
A.2	B.4	C.6	D.8
Câu 19: Tìm phương trình tiếp tuyến của (P): song so...(C) vuông góc với đường thẳng . Khi đó là: 
A. 	B. 	C. 	D. -1
LOẠI III: CỰC TRỊ
Hàm số đạt cực trị tại 
Hàm số đạt cực tiểu tại 
Hàm số đạt cực đại tại 
Hàm số : y = 
+ Có một cực trị 
+Có 3cực trị 
Câu 1: Cho hàm số . Gọi x1 và x2 lần lượt là hoành độ hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 3: Hàm số có hai điểm cực trị lần lượt là A và B. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số 
	A. 	B. 2	C. 	D. 4
Câu 5: Giá trị cực tiểu của hàm số là:
	A. 2006	B. 2007	C. 2008	D. 2009
Câu 6: Hàm số đạt cực tiểu tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ tại hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số đạt cực đại tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số đạt cực tiểu tại:
	A. 	cB. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ tại hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 11: Hàm số đạt cực đại tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số đạt cực tiểu tại:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Biết hàm số có 2 điểm cực trị là và . Nhận định nào sau đây không đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có cực đại ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 15: Tổng số điểm cực đại của hai hàm số và là: 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 16: Tổng số điểm cực tiểu của hai hàm số và là :
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 17: Cho hai hàm số và . Tổng số điểm cực trị, cực đại, cực tiểu của 2 hàm số lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0.
 A. m = -1 B. m = 1. C. m = 2 D. 
Câu 20. Cho hàm số có hai điểm cực trị . Gọi là hai điểm cực trị đó . Tìm m để 
A. . B. . C. m =1. D. m = -1 
Câu 21. Cho hàm số y = (1) .Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị ...
Câu 4: Hàm số đồng biến trên:
	A. và 	B. và 	
	C. và 	D. và 
Câu 5: Hàm số nào nghịch biến trên ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng? 
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng 	B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và 
	C. Hàm số đồng biến trên khoảng 	D. Cả hai câu A và B đều đúng.
Câu 7: Cho hàm số . Nhận định nào dưới đây là đúng ? 
	A. Hàm số nghịch biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và 
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 8: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng? 
	A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
Câu 9: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây sai? 
	A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 	B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
	C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và 	D. Cả hai câu A và B đều kết luận đúng.
Câu 10: Cho hàm số xác định trên khoảng K. Điều kiện đủ để hàm số đồng biến trên K là:
	A. tại hữu hạn điểm thuộc khoảng K	B. với mọi 
	C. với mọi 	D. với mọi 
LOẠI V:
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT và NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 
Câu 1: Hàm số trên đoạn có GTLN và GTNN là 
	A. GTNN bằng , GTLN bằng 6	B. GTNN bằng , GTLN bằng 4
	C. GTNN bằng , GTLN bằng 4	D. GTNN bằng , GTLN bằng 6
Câu 2: Trên khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số 
	A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 	B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
	C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. 	D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: Trên nửa khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số 
	A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 	B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
	C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. 	D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 1	B. -7	C. -1	D. -10
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm s

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_hoc_lop_12_chuyen_de_ham_so.doc