Đề cươnng ôn tập môn Toán 6
Câu 3.Hai điểm phân biệt .
cùng thuộc đường thẳng
. Khằng định nào sau đây là đúng.
A.Hai tia , By là hai tia trùng nhau
. Hai tia
là hai tia trùng nhau B. Hai tia Ay, By là hai tia trùng nhau D. Hai tia By, BA là hai tia trùng nhau.
Câu 4 . Cho 3 điểm thẳng hàng,
và
nằm cùng phia đối với
, biết
. Khi đó ta có.
nằm giữa
và
.
.
nằm giữa
và
.
nằm giữa
và
.
. P và
nằm cùng phía đối với
.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cươnng ôn tập môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cươnng ôn tập môn Toán 6
A. A={0;2;4;6;8;} B.A ={0;2;4;6;8}
C.A ={2;4;6;8} D.A ={2;4;6;8;}
Câu 9. Kết quả của phép tính. Cho tổng A = 12 + 15+21 +x , x N. Điều kiện
của x để A 3 là
A.x 3 B. x 3 C.x là số chẵn D.x là số lẻ
Câu 10. Tìm BCNN(60,280) từ đó tìm BC(60,280)
3.Câu hỏi vận dụng
Câu 11: Tìm số tự nhiên x biết
a.219 – 7 (x +1) = 100
b.4. 2
x
– 3 = 125
Câu 12. Tìm các chữ số x và y để 63x y chia hết cho cả 2,3, 5 và 9
Câu 13. Tính tổng S = 2 + 4 + 6+.+200
Câu 14.Tìm số tự nhiên x sao cho
a. x 12 và 0<x 30
b. 8 x
Câu 15.Lớp 9A tổ chức lao động trồng cây, cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp
thành nhiều nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau. Biết rằng
lớp đó có 20 nữ và 24 nam. Hỏi lớp 9A có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu
nhóm ? Mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
4.Câu hỏi vận dụng cao
Câu 16. Cho tổng: S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
Chứng tỏ rằng tổng S chia hết cho 3?
Câu 17.
Tìm số tự nhiên n , biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1
Chương II. Số nguyên
1.Câu hỏi nhận biết
Câu 1. Cách viết nào sau đây là sai
A. -3 Z B.-3 N C. 0 Z D. 0 N
Câu 2. Sắp xếp các số -17; 0;3;-21;5;-9;-30;1 theo thứ tự giảm dần là
A.-30;-21;-17;-9;0;1;3;5 B.5;3;1;0;-30;-21;-17;-9
C. 5;3;1;0;-9;-17;-21;-30 D. .-30;-21;-17;-9; 5;3;1;0
Câu 3.Số đối của -3; 2 ; 0 lần lượt là
A. 3; 2; 0 B.3; 2;-0 C.-3; -2; 0 D.3; -2; 0
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (27+65) – (34 – 2) ta được
A.27 + 65 – 34 -2 B.27 + 65 – 34 + 2
C.27 + 65 +34 +2 D.27 + 65 +34 -2
Câu 5.
2.Câu hỏi thông hiểu
Câu 6. Kết quả của phep tính 48 – 32 +8 là
A.8 B.12 C.24 D.18
Câu 7. Kết quả của phép tính 25 125 lµ:
A. 100 B. -150 C. -100 D. 150
Câu 8. Tập hợp các ước nguyên của 5 là
A.{-1;1;-5;5} B,{1;5} C.{-1;-5} D.{1;5;10;20}
Câu 9. 12.x = - 36 khi đó x=
A. 3 B.-3 C.432 D.-432
Câu 10. Tìm số nguyên x biết 9 – 25 = (7 – x ) – ( 25 +7)
3.Câu hỏi vận dụng
Câu 10. Tìm tổng tất cả các số nguyên x biết -11<x<11
Câu 11:Tính ...;P thẳng hàng, M và N nằm cùng phía đối với P, biết
MP = 2cm; NP = 5cm. Khi đó ta có.
A. M nằm giữa N và P.
B. P nằm giữa M và N.
C. N nằm giữa P và M.
D. P và N nằm cùng phía đối với M.
2.Câu hỏi thông hiểu
Câu 5.Cho M là điểm nằm giữa 2 điểm A và B biết AM = 4cm, AB = 6cm. Độ
dài đoạn thẳng MB là:
A. 10cm. B. 2cm. C. 4 cm. D. 6cm.
Câu 6. Trên tia Ox lấy các điểm M; N; P sao cho OM =1cm, ON = 3cm;
OP = 8cm. Có thể kết luận:
A. OM > ON. B. ON = NP.
C. NP OM
C©u 7.Cho ba ®iÓm M, N, P th¼ng hµng. NÕu MP + PN = MN th×:
A.§iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm N, P. B. §iÓm N n»m gi÷a hai ®iÓm M, P.
C.§iÓm P n»m gi÷a hai ®iÓm M, N D.Không có điểm nào nằm giữa hai điểm
còn lại
3.Câu hỏi vận dụng
Câu 8. Cho ®o¹n th¼ng AB dµi 6cm.Trªn tia AB lÊy ®iÓm M sao cho AM =3cm
a)§iÓm M cã n»m gi÷a A vµ B kh«ng?V× sao?
b)So s¸nh AM vµ MB.
c)M cã lµ trung ®iÓm cña AB kh«ng?Vì sao?
4.Câu hỏi vận dụng cao
Câu 9.Cho 100 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 diểm ta vẽ một
đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
File đính kèm:
de_cuonng_on_tap_mon_toan_6.pdf

