Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 511 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí - lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ: 511 Đề khảo sát gồm 04 trang Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? A. Bảo Lộc. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Huổi Long. C. Pu Si Lung. D. Pu Tha Ca. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Lao Bảo. B. Bờ Y. C. Cha Lo. D. Cầu Treo. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Hàn Quốc. C. Hoa Kì. D. Ấn Độ. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm cao nhất? A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Huế. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 48: Chống bão ở nước ta luôn kết hợp với chống A. sương muối. B. ngập lụt. C. động đất. D. hạn hán. Câu 49: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây ăn quả? A. Đay. B. Mía. C. Nhãn. D. Chè. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Vinh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng? A. An Giang. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng. Câu 52: Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm của vùng núi A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 53: Rừng ngập mặn của nước ta hiện nay được trồng ở A. ven biển. B. vùng núi . C. cao nguyên. D. thung lũng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Quảng Ninh. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 55: Nhà máy nào sau đây sản xuất điện dựa vào nguồn nhiên liệu than? A. Cà Mau. B. Phả Lại. C. Phú Mỹ. D. Bà Rịa. Trang 1/4 - Mã đề 511 Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Việt Trì. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Thái Bình. D. Sông Cả. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 61: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là A. sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng. B. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú. C. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn. D. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. Câu 62: Vai trò chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy. B. hạn chế được tác hại của các cơn lũ. C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm. D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị. Câu 63: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 64: Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có các đảo và nhiều bãi biển đẹp. B. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu. C. giàu hải sản và có ngư trường lớn. D. độ mặn nước biển cao, có các đảo. Câu 65: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do A. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn. B. chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh. C. năng suất lao động thấp so với thế giới. D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm. Câu 66: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Trang 2/4 - Mã đề 511 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016? A. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. C. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Việt Nam. D. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất. Câu 67: Giao thông vận tải nước ta hiện nay A. các ngành đều phát triển rất nhanh. B. không có tuyến đường huyết mạch. C. chỉ có một đầu mối giao thông lớn. D. có nhiều loại hình vận tải đa dạng. Câu 68: Lao động của nước ta hiện nay A. số lượng không lớn, chủ yếu ở đô thị. B. số lượng tăng, chất lượng được nâng lên. C. phân bố rất đồng đều, nhiều kinh nghiệm. D. rất dồi dào, phần lớn có trình độ cao. Câu 69: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay là A. hình thành được các vùng động lực phát triển kinh tế. B. các lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. C. có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng lên. D. có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. Câu 70: Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là A. phát triển các ngành trọng điểm. B. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. C. hình thành các vùng công nghiệp. D. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu. Câu 71: Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là A. giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan. B. chuồng trại nhỏ, trình độ của lao động còn hạn chế. C. hình thức chăn nuôi kém đa dạng, thị trường hẹp. D. thức ăn chưa được đảm bảo, thiên tai xảy ra nhiều. Câu 72: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. sử dụng hợp lí nguồn lực, đảm bảo phát triển bền vững. B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. C. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường. D. tạo ra nhiều mặt hàng, giải quyết được vấn đề việc làm. Câu 73: Chăn nuôi bò sữa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do A. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển. B. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo. C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. D. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. Câu 74: Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2017: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng. Trang 3/4 - Mã đề 511 Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do A. nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp. B. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên. C. có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên. D. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. tạo ra được nhiều việc làm cho lao động. C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là A. khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch. C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài. D. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng. Câu 78: Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của A. các loại gió, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình. B. địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới. C. dải hội tụ, hình dạng của lãnh thổ, hướng núi. D. gió mùa, bão, biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 79: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Triệu tấn.km) Năm 2010 2014 2015 2018 Kinh tế nhà nước 157359,1 150189,1 152199,6 155789,6 Kinh tế ngoài nhà nước 57667,7 70484,2 86882,5 98968,3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2740,3 2477,8 2568,2 2675,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 80: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông. C. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng. D. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của NXB GD từ năm 2009) Trang 4/4 - Mã đề 511
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_dia_li_lop_12_ma_de_511_nam.pdf
HDC_ĐỊA 12.pdf