Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 
 Môn: Địa lí - lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) 
 MÃ ĐỀ: 513 Đề khảo sát gồm 04 trang 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh 
nào sau đây? 
 A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô 
từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? 
 A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Đà Nẵng. 
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng 
nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? 
 A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Bảo Lộc. D. Quy Nhơn. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ở nước ta có lượng 
mưa trung bình năm cao nhất? 
 A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Huế. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu 
quốc tế nào sau đây? 
 A. Bờ Y. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Lao Bảo. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và 
Đông Bắc Bắc Bộ? 
 A. Pu Tha Ca. B. Pu Huổi Long. C. Pu Si Lung. D. Phu Luông. 
Câu 47: Chống bão ở nước ta luôn kết hợp với chống 
 A. sương muối. B. ngập lụt. C. động đất. D. hạn hán. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với 
quốc gia nào sau đây? 
 A. Thái Lan. B. Hoa Kì. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. 
Câu 49: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây ăn quả? 
 A. Đay. B. Mía. C. Nhãn. D. Chè. 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản 
lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng? 
 A. An Giang. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng. 
Câu 51: Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm 
của vùng núi 
 A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có 
đường bờ biển dài nhất? 
 A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Quảng Ninh. D. Thái Bình. 
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng 
nào sau đây? 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. 
 C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. 
Câu 54: Nhà máy nào sau đây sản xuất điện dựa vào nguồn nhiên liệu than? 
 A. Cà Mau. B. Phả Lại. C. Phú Mỹ. D. Bà Rịa. 
Câu 55: Rừng ngập mặn của nước ta hiện nay được trồng ở 
 A. ven biển. B. thung lũng. C. cao nguyên. D. vùng núi . 
 Trang 1/4 - Mã đề 513 
 Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ 
 diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? 
 A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. 
 Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào của 
 vùng duyên hải Nam Trung Bộ? 
 A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Phú Yên. 
 Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung 
 tâm công nghiệp nào sau đây? 
 A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh. 
 Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông 
 nào sau đây? 
 A. Sông Thái Bình. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mã. D. Sông Cả. 
 Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc 
 vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 
 A. Phúc Yên. B. Hải Dương. C. Bắc Ninh. D. Việt Trì. 
 Câu 61: Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin 
Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 
Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) 
 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? 
 A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. 
 C. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. 
 Câu 62: Vai trò chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là 
 A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị. B. hạn chế được tác hại của các cơn lũ. 
 C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm. D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy. 
 Câu 63: Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 
 A. có các đảo và nhiều bãi biển đẹp. B. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu. 
 C. giàu hải sản và có ngư trường lớn. D. độ mặn nước biển cao, có các đảo. 
 Câu 64: Lao động của nước ta hiện nay 
 A. số lượng không lớn, chủ yếu ở đô thị. B. số lượng tăng, chất lượng được nâng lên. 
 C. phân bố rất đồng đều, nhiều kinh nghiệm. D. rất dồi dào, phần lớn có trình độ cao. 
 Câu 65: Cho biểu đồ: 
 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, 
 GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) 
 Trang 2/4 - Mã đề 513 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái 
Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016? 
 A. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Việt Nam. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. 
 C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan. 
Câu 66: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là 
 A. sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng. 
 B. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú. 
 C. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn. 
 D. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. 
Câu 67: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do 
 A. chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh. B. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn. 
 C. năng suất lao động thấp so với thế giới. D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm. 
Câu 68: Giao thông vận tải nước ta hiện nay 
 A. không có tuyến đường huyết mạch. B. các ngành đều phát triển rất nhanh. 
 C. chỉ có một đầu mối giao thông lớn. D. có nhiều loại hình vận tải đa dạng. 
Câu 69: Cho biểu đồ về thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2017: 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) 
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản nuôi trồng. 
 B. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng. 
 C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng. 
 D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng. 
Câu 70: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là 
 A. sử dụng hợp lí nguồn lực, đảm bảo phát triển bền vững. 
 B. tạo ra nhiều mặt hàng, giải quyết được vấn đề việc làm. 
 C. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. 
 D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường. 
Câu 71: Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là 
 A. giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan. 
 B. hình thức chăn nuôi kém đa dạng, thị trường hẹp. 
 C. thức ăn chưa được đảm bảo, thiên tai xảy ra nhiều. 
 D. chuồng trại nhỏ, trình độ của lao động còn hạn chế. 
Câu 72: Chăn nuôi bò sữa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do 
 A. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển. 
 B. cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo. 
 C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. 
 D. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. 
 Trang 3/4 - Mã đề 513 Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do 
 A. có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên. 
 B. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên. 
 C. nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp. 
 D. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới. 
Câu 74: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay là 
 A. có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. 
 B. có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng lên. 
 C. hình thành được các vùng động lực phát triển kinh tế. 
 D. các lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. 
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là 
 A. phát triển các ngành trọng điểm. B. hình thành các vùng công nghiệp. 
 C. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. D. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu. 
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
 A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. tạo ra được nhiều việc làm cho lao động. 
 C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. 
Câu 77: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là 
 A. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. 
 B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông. 
 C. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật. 
 D. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng. 
Câu 78: Cho bảng số liệu: 
 KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA 
 NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 
 (Đơn vị: Triệu tấn.km) 
 Năm 2010 2014 2015 2018 
 Kinh tế nhà nước 157359,1 150189,1 152199,6 155789,6 
 Kinh tế ngoài nhà nước 57667,7 70484,2 86882,5 98968,3 
 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2740,3 2477,8 2568,2 2675,5 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo 
thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
 A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. 
Câu 79: Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của 
 A. các loại gió, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình. 
 B. dải hội tụ, hình dạng của lãnh thổ, hướng núi. 
 C. gió mùa, bão, biến đổi khí hậu toàn cầu. 
 D. địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới. 
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là 
 A. khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 
 B. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng. 
 C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài. 
 D. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch. 
 ----------- HẾT ---------- 
 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của NXB GD từ năm 2009) 
 Trang 4/4 - Mã đề 513 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_dia_li_lop_12_ma_de_513_nam.pdf
  • pdfHDC_ĐỊA 12.pdf