Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 513 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 
 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ – lớp 12 THPT 
 (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 513 
 Đề gồm 4 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 41: Lũ quét ở nước ta 
 A. xu hướng ngày càng tăng. B. xảy ra nhiều ở đồng bằng. 
 C. được dự báo chính xác. D. tập trung ở Nam Bộ. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành 
công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản? 
 A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Kon Tum. D. Bình Phước. 
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng 
sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có công nghiệp khai thác quặng mangan? 
 A. Tốc Tát. B. Sinh Quyền. C. Tĩnh Túc. D. Văn Bàn. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết phía nam của tỉnh Bình Định giáp 
với tỉnh nào sau đây? 
 A. Ninh Thuận. B. Gia Lai. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết hai trung 
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cùng quy mô? 
 A. Phan Thiết, Vũng Tàu. B. Tây Ninh, Nha Trang. C. Cà Mau, Biên Hòa. D. Cần Thơ, Tân An. 
Câu 46: Biên giới trên đất liền nước ta được xác định theo 
 A. đường kinh tuyến. B. hồ tự nhiên. C. đường ô tô. D. đường sống núi. 
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven 
biển? 
 A. Đá Nhảy. B. Nậm Cắn. C. Khe Sanh. D. Bến En. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng số lượng trâu và 
bò ít nhất trong các tỉnh sau đây? 
 A. Hà Tĩnh. B. Quảng Nam. C. Yên Bái. D. Sơn La. 
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất 
trong các tỉnh sau đây? 
 A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình. C. Quảng Ninh. D. Lai Châu. 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây 
thuộc tỉnh Tiền Giang? 
 A. Biên Hòa. B. Mỹ Tho. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu. 
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng 
mưa từ tháng XI – IV lớn nhất? 
 A. Hà Nội. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Lũng Cú. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cây nào sau đây được 
trồng ở tỉnh Nghệ An? 
 A. Cao su. B. Bông. C. Cà phê. D. Điều. 
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho 
biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào? 
 A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Quảng Nam. 
 Mã đề thi 513 - Trang 1/4 
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây là cảng sông? 
 A. Nà Sản. B. Cửa Ông. C. Sơn Tây. D. Nhật Lệ. 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, miền 
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, cho biết lát cắt AB đi qua núi nào sau đây? 
 A. Phia Ya. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Phia Boóc. 
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc 
lưu vực hệ thống sông Hồng? 
 A. Lạch Giang. B. Lạch Trường. C. Văn Úc. D. Nhật Lệ. 
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây nhập siêu? 
 A. Thanh Hóa. B. Lào Cai. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ninh. 
Câu 58: Khu vực được bồi tụ phù sa hàng năm ở đồng bằng sông Hồng là 
 A. vùng ngoài đê. B. ở rìa phía tây. C. ô trũng ngập nước. D. khu ruộng cao. 
Câu 59: Cho bảng số liệu: 
 DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020 
 Quốc gia Thái Lan Philippin Lào Việt Nam 
 GDP (nghìn USD) 501,6 361,4 19,1 346,6 
 Dân số (triệu người) 69,7 109,6 7,2 97,3 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia 
Đông Nam Á năm 2020? 
 A. Thái Lan cao hơn Việt Nam. B. Thái Lan thấp hơn Philippin. 
 C. Việt Nam thấp hơn Lào. D. Philippin cao hơn Việt Nam. 
Câu 60: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2015 - 2020: 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Quy mô và cơ cấu sản lượng xi măng. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng. 
 C. Sản lượng và giá trị sản xuất xi măng. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng xi măng. 
Câu 61: Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay 
 A. chỉ làm nhiên liệu cho nhiệt điện. B. than antraxit sinh nhiệt cao. 
 C. gây ô nhiễm nhất cho vùng đô thị. D. có sản lượng giảm liên tục. 
Câu 62: Vận tải đường biển ở nước ta hiện nay 
 A. tuyến ven bờ chủ yếu là hướng bắc - nam. B. không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác. 
 C. chỉ phát triển các tuyến đường biển nội địa. D. có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. 
 Mã đề thi 513 - Trang 2/4 
Câu 63: Cho biểu đồ: 
 DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT Ở MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA, 
 NĂM 2015 VÀ 2020. 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống Kê 2022) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở một 
số địa phương nước ta năm 2015 và 2020? 
 A. Nam Định giảm ít hơn Thái Bình. B. Thái Bình tăng, Nam Định tăng. 
 C. Hà Nội giảm nhiều hơn Nam Định. D. Nam Định giảm, Hà Nội tăng. 
Câu 64: Sản xuất lúa ở nước ta hiện nay 
 A. có diện tích tăng rất nhanh. B. chỉ phục vụ thị trường nội địa. 
 C. tỉ trọng giá trị sản xuất giảm. D. năng suất biến động mạnh. 
Câu 65: Đô thị ở nước ta hiện nay 
 A. số lượng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ. B. tỉ lệ các hộ dân phi nông nghiệp cao. 
 C. chủ yếu có quy mô trên 1 triệu dân. D. không gây ra áp lực đến việc làm. 
Câu 66: Dân số vùng đồng bằng nước ta hiện nay 
 A. có mật độ dân số cao. B. tập trung ở phía nam. 
 C. chỉ hoạt động nông nghiệp. D. không có dân tộc thiểu số. 
Câu 67: Diện tích đất trống, đồi trọc ở nước ta gần đây giảm mạnh chủ yếu do 
 A. du canh du cư và cải tạo đất. B. trồng rừng và bảo vệ rừng. 
 C. tăng khai thác gỗ ở rừng sản xuất. D. mở rộng diện tích rừng đặc dụng. 
Câu 68: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta thường tập trung ở những vùng 
 A. lao động có trình độ, mức sống cao. B. đảm bảo nguồn thức ăn, nguồn nước dồi dào. 
 C. ven biển, có nghề cá phát triển mạnh. D. sản xuất lương thực phát triển, đông dân cư. 
Câu 69: Ngành khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay 
 A. chỉ chịu tác động của thị trường trong nước. B. tăng cường đầu tư phương tiện đánh bắt. 
 C. không tác động đến môi trường vùng biển. D. sản lượng luôn cao hơn ngành nuôi trồng. 
Câu 70: Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động ở nông thôn nước ta là 
 A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. 
 B. thu hút vốn nước ngoài để mở rộng sản xuất, xây dựng khu công nghiệp. 
 C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, đẩy mạnh sản xuất nông sản hàng hóa. 
 D. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, giảm gia tăng dân số tự nhiên. 
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cảng nước sâu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là 
 A. tăng cường liên kết, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi sự phân bố dân cư. 
 B. thay đổi phân công lao động, hình thành khu kinh tế, phát huy nguồn lực. 
 C. hình thành mạng lưới đô thị, tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh giao lưu. 
 D. phát triển nền kinh tế mở, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp. 
 Mã đề thi 513 - Trang 3/4 
 Câu 72: Vùng Đồng bằng sông Hồng có cơ cấu ngành dịch vụ đa dạng chủ yếu do 
 A. nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc. B. thu hút nhiều nguồn vốn, mức sống cao. 
 C. cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhiều đô thị lớn. D. vị trí quan trọng, nhiều khu công nghiệp. 
Câu 73: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là 
 A. xuất hiện nhiều phương thức hoạt động mới, cơ cấu ngành đa dạng. 
 B. hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất quy mô lớn. 
 C. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. 
 D. số lượng các công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân tăng nhanh. 
Câu 74: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu nhằm 
 A. phân bố lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng thu nhập. 
 B. tăng hiệu quả kinh tế, tạo sản phẩm xuất khẩu, khai thác thế mạnh. 
 C. tạo nhiều hàng hóa, tận dụng nguồn lực, nâng cao giá trị sản xuất. 
 D. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo ra nhiều hàng hóa. 
Câu 75: Cho bảng số liệu: 
 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN 
 GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 
 ( Đơn vị: Tỉ USD) 
 Năm 2015 2017 2019 2020 
 Xuất khẩu 7308 7921 7535 7091 
 Nhập khẩu 6407 6816 6708 5842 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê 2022) 
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu 
hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2020? 
 A. Đường. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. 
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để ổn định sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là 
 A. mở rộng diện tích có quy hoạch, phát triển chế biến. 
 B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, mở rộng thị trường. 
 C. tăng diện tích kết hợp bảo vệ rừng, phát triển thủy lợi. 
 D. đẩy mạnh xuất khẩu, trồng các giống năng suất cao. 
Câu 77: Hoạt động công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta còn hạn chế chủ yếu do 
 A. khoáng sản nghèo, thiếu nhiều lao động có trình độ cao. 
 B. địa hình cắt xẻ mạnh, Nhà nước chưa chú trọng đầu tư. 
 C. tài nguyên thiên nhiên kém đa dạng, thiếu năng lượng. 
 D. cơ sở hạ tầng hạn chế, đặc biệt là giao thông vận tải. 
Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng là 
 A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. 
 B. kinh tế phát triển rất nhanh, nhu cầu tiêu dùng hàng cao cấp tăng. 
 C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn, mức sống người dân tăng. 
 D. tham gia tổ chức Thương mại thế giới, xuất khẩu tăng nhanh. 
Câu 79: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển du lịch bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
 A. ứng dụng công nghệ, đa dạng hóa hoạt động, phát triển giao thông, tăng cơ sở lưu trú. 
 B. đổi mới chính sách, đầu tư hạ tầng du lịch, bảo vệ tài nguyên rừng, bảo tồn các di tích. 
 C. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ, phát triển hạ tầng, bảo vệ môi trường. 
 D. tôn tạo các địa điểm du lịch, đẩy mạnh đào tạo du lịch, tăng đầu tư, mở rộng sân bay. 
Câu 80: Chế độ nhiệt của nước ta biến động theo thời gian chủ yếu do 
 A. hậu quả của phá rừng, địa hình núi cao, hình dáng lãnh thổ. 
 B. hiện tượng thời tiết cực đoan, tác động của biển, vị trí địa lí. 
 C. hướng địa hình, các hoạt động kinh tế, gió mùa Đông Bắc. 
 D. tác động của hoàn lưu gió mùa, biến đổi khí hậu toàn cầu. 
 ----------- HẾT ---------- 
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Mã đề thi 513 - Trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_dia_li_lop_12_ma_de_513_nam.pdf