Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 07/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 
 Môn: Lịch sử – lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.) 
 Đề khảo sát gồm 04 trang 
 MÃ ĐỀ: 517 
 Họ và tên học sinh: 
 Số báo danh: . .. 
 Câu 1 : Theo thỏa thuận của Hội nghị Iata (2-1945), Liên Xô có phạm vi ảnh hưởng ở 
 A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Nam Á. D. Tây Á. 
 Câu 2 : Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939 đề ra khẩu hiệu 
 A. đánh đuổi đế quốc phát xít Pháp - Nhật. B. đả đảo chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim. 
 C. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa. D. chống bọn phản động thuộc địa và tay sai. 
 Câu 3 : Trong chiến lược « Chiến tranh cục bộ », Mĩ đã thực hiện thủ đoạn nào dưới đây ở miền Nam nước ta? 
 A. Hòa hoãn với Liên Xô và Trung Quốc. B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung. 
 C. Rút hết quân Mĩ trên chiến trường. D. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”. 
 Câu 4 : Năm 1929, ở Việt Nam ra đời tổ chức nào dưới đây? 
 A. Mặt trận Tổ quốc. B. Chi bộ Cộng sản. 
 C. Đoàn thanh niên. D. Quốc tế Cộng sản. 
 Câu 5 : Nội dung nào sau đây là cuộc cải cách lớn ở Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1952? 
 A. Thiết lập chế độ phong kiến quân phiệt. B. Dân chủ hóa quá trình lao động. 
 C. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa. D. Đóng cửa toàn bộ nền kinh tế. 
 Câu 6 : Tư sản Việt Nam có hoạt động nào sau đây trong những năm 1919 - 1925? 
 A. Truy điệu Phan Châu Trinh. B. Thành lập Đảng Lập hiến. 
 C. Tổ chức nhiều cuộc bãi công. D. Đòi độc quyền xuất khẩu gỗ. 
 Câu 7 : Tháng 1 - 1963, nhân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi trong trận đánh nào sau đây? 
 A. Bình Giã. B. Vạn Tường. C. Đồng Xoài. D. Ấp Bắc. 
 Câu 8 : Nước nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1967? 
 A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Campuchia. D. Brunây. 
 Câu 9 : Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết, miền Bắc nước ta phải tiến 
 hành 
 A. kháng chiến chống Pháp. B. lật đổ chế độ phong kiến. 
 C. đấu tranh chống Anh. D. khôi phục kinh tế. 
Câu 10 : Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Mĩ dưới thời Tổng thống Rigân? 
 A. Tăng cường chạy đua vũ trang. B. Giúp đỡ cách mạng thế giới. 
 C. Từ bỏ chiến lược toàn cầu. D. Liên minh với các nước Đông Âu. 
Câu 11 : Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Liên Xô trong thời kì 1950 -1970? 
 A. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. B. Thực hiện các chiến lược toàn cầu. 
 C. Liên minh chặt chẽ và toàn diện với Mĩ. D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới. 
 Mã đề 517- Trang 1/4 
 Câu 12 : Một trong những ý nghĩa của phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam là 
 A. lật đổ được chế độ thực dân phong kiến. B. đánh đổ hoàn toàn đế quốc Mĩ xâm lược. 
 C. thức tỉnh quần chúng nhân dân lao động. D. giành được chính quyền về tay nhân dân. 
Câu 13 : Nước nào sau đây ở châu Phi giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha vào năm 
 1975? 
 A. Ănggôla. B. Namibia. C. Ai Cập. D. Nam Phi. 
Câu 14 : Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 2 - 1951 xác định một nhiệm vụ cơ bản của 
 cách mạng Việt Nam là 
 A. tích cực kháng Nhật cứu nước. B. xóa bỏ hoàn toàn giai cấp tư sản. 
 C. đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược. D. tiến nhanh lên chủ nghĩa tư bản. 
Câu 15 : Tổ chức nào dưới đây ra đời là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? 
 A. Hiệp ước Vácsava. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế. 
 C. Hội Quốc liên. D. Y tế thế giới. 
Câu 16 : Chiến thắng nào sau đây của nhân dân ta buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược « Việt Nam hóa 
 chiến tranh »? 
 A. Cuộc Tiến công Đông - Xuân 1953 - 1954. B. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 3 - 1975. 
 C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968. D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. 
Câu 17 : Nội dung nào sau đây là mục đích của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954? 
 A. Thành lập nhà nước mới. B. Xóa bỏ chế độ phát xít. 
 C. Giải phóng Tây Bắc. D. Lật đổ chính quyền Sài Gòn. 
Câu 18 : Sự kiện nào sau đây là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây trong những năm 70 của thế kỉ XX? 
 A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Á và Tây Á được kí kết. 
 B. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô được kí kết. 
 C. Hiệp ước về việc thủ tiêu toàn bộ hệ thống tên lửa của Mĩ và Liên Xô được kí kết. 
 D. Hiệp định đối tác tiến bộ và toàn diện xuyên Thái Bình Dương được kí kết. 
Câu 19 : Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện pháp nào dưới đây để đối phó với các 
 tổ chức phản cách mạng? 
 A. Sử dụng sự giúp đỡ của nước Mĩ. B. Tiến công nhằm tiêt diệt toàn bộ. 
 C. Dựa vào quần chúng nhân dân. D. Phát động khởi nghĩa ở Hà Nội. 
Câu 20 : Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây trong thời kì 1976 - 2000? 
 A. Chống Pháp và chống Mĩ . B. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. 
 C. Đánh Mĩ và chế độ Sài Gòn. D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 
Câu 21 : Phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 nhằm 
 A. lật đổ ách thống trị của phát xít Nhật. B. đòi quyền lợi kinh tế là chủ yếu. 
 C. xóa bỏ các đẳng cấp trong xã hội. D. xây dựng nhà nước quân chủ lập hiến. 
Câu 22 : Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có hoạt động nào sau đây? 
 A. Tuyên truyền lí luận giải phóng dân tộc. B. Tổ chức ám sát các phần tử phản động. 
 C. Phát động khởi nghĩa chống thực dân Pháp. D. Liên minh với Việt Nam Quốc dân đảng. 
Câu 23 : Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi khách quan nào sau đây? 
 A. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ. B. Đảng Cộng sản Đông Dương cầm quyền. 
 C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành. D. Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc. 
 Mã đề 517- Trang 2/4 
 Câu 24 : Nội dung nào sau đây là chính sách kinh tế của Xô Viết Nghệ - Tĩnh? 
 A. Thành lập các đội tự vệ đỏ. B. Xóa nợ cho người nghèo. 
 C. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội. D. Dạy chữ Quốc ngữ cho dân. 
Câu 25 : Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế Mĩ từ năm 1973 đến năm 1991? 
 A. Ngân sách đầu tư cho quốc phóng ít. B. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. 
 C. Hệ thống thuộc địa được mở rộng. D. Xung đột quân sự trực tiếp với Liên Xô. 
Câu 26 : Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương 
 A. giành ruộng đất trước khi giành độc lập dân tộc. 
 B. hòa hoãn với Pháp để tập trung chống phát xít Nhật. 
 C. hoàn thành triệt để cách mạng dân tộc, dân chủ. 
 D. đặt quyền lợi của dân tộc lên trên quyền lợi của giai cấp. 
Câu 27 : Quá trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN không chịu tác động của nhân tố nào dưới đây? 
 A. Sự hoạt động của chủ nghĩa khủng bố. B. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. 
 C. Tình trạng mâu thuẫn Đông – Tây. D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ. 
Câu 28 : Lực lượng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là giai cấp 
 A. công nhân. B. nông dân. C. địa chủ. D. tư sản. 
Câu 29 : Nhân tố nào sau đây là điều kiện bùng nổ phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong thời kì 1919 - 1930? 
 A. Chế độ thực dân hoàn toàn sụp đổ. B. Chính sách nhổ lúa trồng đay của Nhật. 
 C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Sự truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin. 
Câu 30 : Chiến thắng « Điện Biên Phủ trên không » năm 1972 của nhân dân ta đã 
 A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước. 
 B. căn bản hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mĩ cút”, giải phóng miền Nam. 
 C. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc. 
 D. quyết định thắng lợi của cuộc đàm phán với Mĩ tại Hội nghị Giơnevơ. 
 Câu 31 : So với Hội nghị Ban Chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10 -1930, Hội nghị Ban Chấp 
 hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941 có điểm mới nào sau đây? 
 A. Xác định nhiệm vụ trung tâm của dân tộc ta là chuẩn bị khởi nghĩa. 
 B. Khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi. 
 C. Xác định đế quốc xâm lược là đối tượng của cách mạng. 
 D. Coi trọng việc đoàn kết giữa cách mạng Việt Nam và thế giới. 
Câu 32 : Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 -1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 đều 
 A. rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viên. B. nhằm mục tiêu trước mắt là ruộng đất. 
 C. tập hợp được lực lượng toàn dân tộc. D. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang. 
Câu 33 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước phát triển mới của phong trào dân tộc ở Việt Nam giai đoạn 
 1939 - 1945 so với giai đoạn 1936 - 1939? 
 A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. 
 B. Lực lượng vũ trang nhân dân hoạt động mạnh mẽ. 
 C. Có nhiều cuộc đấu tranh sôi nổi trên phạm vi cả nước. 
 D. Lực lượng chính trị của quần chúng tham gia đấu tranh. 
Câu 34 : Hiệp định Sơ bộ (3 - 1946) và Tạm ước (9 - 1946) đã tạo ra cho Việt Nam 
 A. sức mạnh để đánh bại quân Trung Hoa Dân quốc. 
 Mã đề 517- Trang 3/4 
 B. nguồn viện trợ lớn để phát triển kinh tế - xã hội. 
 C. các điều kiện để bảo vệ chính quyền cách mạng. 
 D. tiền đề khách quan thuận lợi để Tổng khởi nghĩa. 
Câu 35 : Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3 - 1945) và Hội nghị toàn quốc của Đảng (8 - 1945) đều 
 A. xác định thời cơ khởi nghĩa ở nước ta đã chín muồi. 
 B. chú trọng nhiệm vụ đánh đổ phát xít Nhật xâm lược. 
 C. nêu cao khẩu hiệu đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật. 
 D. phát động cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước. 
Câu 36 : Cách mạng Việt Nam trong năm 1945 và năm 1960 có điểm giống nhau nào dưới đây? 
 A. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới. 
 C. thành lập được nhà nước của dân, vì dân. D. diễn ra quá trình khởi nghĩa từng phần. 
 Câu 37 : Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 ở Việt Nam? 
 A. Là cuộc hành quân thần tốc nhằm mục tiêu cơ bản đánh cho “Mĩ cút”. 
 B. Là sự kết hợp đồng thời giữa tiến công quân sự và ngoại giao. 
 C. Thể hiện sự kết hợp linh hoạt giữa tiến công và nổi dậy trong cả nước. 
 D. Thể hiện tư tưởng tiến công, tạo thế và lực, tạo thời cơ cách mạng. 
Câu 38 : Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ? 
 A. Tập hợp mọi người Việt Nam tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước. 
 B. Chỉ huy các lực lượng vũ trang miền Nam đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm. 
 C. Lãnh đạo cách mạng hai miền thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chống Mĩ. 
 D. Đoàn kết các lực lượng để tiến hành xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa. 
Câu 39 : Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của miền Bắc đối với miền Nam từ năm 1965 đến năm 1972? 
 A. Là nơi cung cấp toàn bộ sức người cho tiền tuyến. 
 B. Là nơi quyết định trực tiếp kết quả của chiến trường. 
 C. Là nguồn sức mạnh tinh thần của tiền tuyến. 
 D. Là căn cứ địa duy nhất của các chiến trường. 
Câu 40 : Nhận định nào dưới đây là đúng về Hiệp định Giơnevơ được kí ngày 21 - 7 - 1954? 
 A. Thể hiện thắng lợi trọn vẹn của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. 
 B. Đánh dấu một nấc thang đi lên trong tiến trình giải phóng dân tộc Việt Nam. 
 C. Thể hiện sự ngang tầm với các chiến thắng quân sự của nhân dân Việt Nam. 
 D. Chứng tỏ nguyên tắc không nhân nhượng của Việt Nam trong đàm phán. 
 ----------HẾT--------- 
 Mã đề 517- Trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_lich_su_lop_12_ma_de_517_nam.pdf
  • pdfHDC_SỬ 12.pdf