Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 60) môn Hóa học 9 - Trường THCS Yên Kỳ

Câu 3. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng:

A. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Thủy phân chất béo ở nhiệt độ và áp suất cao.

D. Thủy phân chất béo tạo ra glixerol và các axit béo.

Câu 4. Chất nào sau đây tan vô hạn trong trong nước?

A. Benzen C. Chất béo         
B. Axit axetic  D. Etyl axetat

Câu 5. Phương pháp có thể làm sạch dầu mỡ dính vào quần áo là:

A. Giặt bằng xà phòng C. Tẩy bằng xăng
B. Tẩy bằng cồn 96o D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6. Một chai rượu ghi 45o có nghĩa là:

A. Dung dịch tạo thành khi hòa tan 45 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước.

B. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 45g rượu etylic nguyên chất vào 55g nước.

C. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 55g rượu etylic nguyên chất vào 45g nước.

D. Trong 100 ml dung dịch rượu có 45 ml rượu etylic nguyên chất, còn lại là nước.

Câu 7. Chất nào sau đây là glixerol. 

A. C3H5 (OH)3.                      B. C2H5OH.               C. CH3COOH.           D. C15H31COOH. 

Câu 8. Tính chất đặc trưng của rượu etylic là: 1. Chất lỏng màu hồng; 2. Có mùi nhẹ; 3. Tan vô hạn trong nước; 4. Tác dụng với NaOH; 5. Tác dụng với kali; 6. Hòa tan được oxit săt; 7. Tác hại đến cơ thể khi uống nhiều

Những tính chất nêu đúng là:

A. 1,3,5,7                    B. 2,3,5,7               C. 1,4,5,7          D. 1,3,4,6

docx 2 trang Khải Lâm 28/12/2023 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 60) môn Hóa học 9 - Trường THCS Yên Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 60) môn Hóa học 9 - Trường THCS Yên Kỳ

Đề kiểm tra 1 tiết (Tiết 60) môn Hóa học 9 - Trường THCS Yên Kỳ
 dịch tạo thành khi hòa tan 45 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
B. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 45g rượu etylic nguyên chất vào 55g nước.
C. Dung dịch được tạo thành khi hòa tan 55g rượu etylic nguyên chất vào 45g nước.
D. Trong 100 ml dung dịch rượu có 45 ml rượu etylic nguyên chất, còn lại là nước.
Câu 7. Chất nào sau đây là glixerol. 
A. C3H5 (OH)3.	B. C2H5OH.	C. CH3COOH.	D. C15H31COOH. 
Câu 8. Tính chất đặc trưng của rượu etylic là: 1. Chất lỏng màu hồng; 2. Có mùi nhẹ; 3. Tan vô hạn trong nước; 4. Tác dụng với NaOH; 5. Tác dụng với kali; 6. Hòa tan được oxit săt; 7. Tác hại đến cơ thể khi uống nhiều
Những tính chất nêu đúng là:
A. 1,3,5,7 B. 2,3,5,7 C. 1,4,5,7 D. 1,3,4,6
Câu 9. Trong đời sống người ta điều chế giấm ăn từ chất nào sau đây bằng phương pháp lên men chất nào sau đây?
A. C2H5OH (đậm đặc) .	C. CH4.
B. C2H4.	D. C2H5OH loãng. 
Câu 10. Để phân biệt hai lọ đựng rượu etilic và Axit axetic ta dùng
A. Na
B. Quỳ tím
C. H2O
D. Na và H2O
Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau:
	C2H4	 X	 CH3COOC2H5. X là chất nào sau đây
A. CH4.	B. C6H6.	C. C2H2.	D. C2H5OH.
Câu 12. Sản phẩm phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ được gọi là
A. Metyl clorua. B. Este. C. Natri axetat D. Etylen. 
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Viết phương trình hóa học minh họa theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): 
 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 
 ↓(4)
 CH3COONa
Câu 2. (1 điểm): Độ rượu là gì? Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45o ?
.
Câu 3. (1,5 điểm): Có 3 lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: Rượu etylic, axit axetic và dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên?
.
Câu 4. (2,5 điểm): Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a. Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
c. Viết công thức cấu tạo của A?
.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_tiet_60_mon_hoa_hoc_9_truong_thcs_yen_ky.docx