Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 116 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Lan
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 116 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 116 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Văn Lan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 116 (Đề thi gồm 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Nghiệm của phương trình lượng giác: sin2 x 2sin x 0 có nghiệm là: A. x k2 ,k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k2 ,k ¢ D. x k ,k ¢ 2 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y tan 2x là: 3 k A. x ,k ¢ B. x k ,k ¢ 6 2 2 5 5 C. x k ,k ¢ D. x k ,k ¢ 12 2 12 1 Câu 3: Phương trình: sin x có nghiệm thỏa x là: 2 2 2 5 A. x k2 ,k ¢ B x k2 ,k ¢ C. x D. x 6 3 6 3 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 7 2cos(x ) lần lượt là: 4 A. 2 và 7 B. 2 và 2 C. 4 và 7 D. 5 và 9 Câu 5: Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là: m 4 A. B. m 4 C 4 m 4 D. m 34 m 4 Câu 6: Số nghiệm của phương trình sin x cos x 1 trên khoảng 0; là A. 0B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(3; 3). Xác định tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O góc 90°. Trang1/2– Mã đề thi 116 A. A’(–3; 3) B. A’(0; 3) C. A’(3; –3) D. A’(–3; –3) Câu 8 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0. Viết phường trình của đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. A. 6x + 3y – 4 = 0 B 2x + y – 12 = 0 C. 2x + 3y – 4 = 0 D. 6x + y – 4 = 0 PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số: 1 cot x a) y . b) y . sin 3x sinx 1 cos x Bài 2 (3 điểm): Giải các phương trình: a) 2sin x 2 0 . b) cos2 x sin x 1 0 . c) 3 cos x sin 2x 0 . d) 2sin 2x 4cos2 x 2 2 . 1 cos x e) tan2 x . 1 sin x Bài 3 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x 3y 4 0 và đường tròn (C): (x – 3)² + (y + 1)² = 9. a) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v( 1;3). b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số bằng 2. Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm các đoạn SA, BC,CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (BMD) với mặt phẳng (SAC). b) Xác định giao điểm I của SO và mặt phẳng MNP . Bài 5 (1 điểm): Giải phương trình: tan3 x tan2 x tan x cot3 x cot2 x cot x 6. .HẾT .. Họ tên thí sinh: SBD: .. Trang2/2– Mã đề thi 116 Trang3/2– Mã đề thi 116
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_1_toan_lop_11_ma_de_116_n.docx

