Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 485

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau 
đây? 
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. 
B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. 
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. 
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa? 
A. Sản xuất quan tâm nhiều đến thị trường. B. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. 
C. Sản xuất quy mô lớn, đẩy mạnh thâm canh. D. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến. 
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng 
Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Nhơn Hội. B. Định An. C. Vũng Áng. D. Nghi Sơn. 
Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế 
của vùng? 
A. Du lịch biển - đảo. B. Khai thác sinh vật. 
C. Khai thác khoáng sản. D. Giao thông vận tải. 
Câu 5: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Tình hình lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
D. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên 
là 
A. thiếu nước mùa khô. B. diện tích rừng bị suy giảm. 
C. hệ thống sông, hồ ít. D. tình trạng xói mòn đất

pdf 4 trang letan 15/04/2023 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 485

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 485
iển nào sau đây thuộc vùng 
Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A. Nhơn Hội. B. Định An. C. Vũng Áng. D. Nghi Sơn. 
Câu 4: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế 
của vùng? 
A. Du lịch biển - đảo. B. Khai thác sinh vật. 
C. Khai thác khoáng sản. D. Giao thông vận tải. 
Câu 5: Cho biểu đồ: 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Tình hình lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
D. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi của nước ta qua các năm. 
Câu 6: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên 
là 
A. thiếu nước mùa khô. B. diện tích rừng bị suy giảm. 
C. hệ thống sông, hồ ít. D. tình trạng xói mòn đất. 
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? 
A. Có đầy đủ khoáng sản cho sự phát triển công nghiệp. 
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. 
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. 
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 
Câu 8: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA 
Năm 2000 2005 2010 2014 
Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1 
Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4 
Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây 
thích hợp nhất? 
A. Đường. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp. 
Câu 9: Than nâu phân bố nhiều nhất ở 
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. 
Câu 10: Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở 
nước ta là 
A. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ. B. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp. 
C. tăng cường chuyên môn ...ản lượng đánh bắt hải sản cao hơn các tỉnh ven biển miền Bắc 
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 
A. Ngành công nghiệp chế biến phát triển hơn. 
B. Trang bị tàu thuyền công suất lớn hơn. 
C. Ngư dân giàu kinh nghiệm đánh bắt xa bờ hơn. 
D. Có nhiều ngư trường lớn, vùng biển ít thiên tai hơn. 
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công 
nghiệp nước ta? 
A. Các trung tâm công nghiệp phân bố rải đều trên lãnh thổ. 
B. Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta qua các năm tăng liên tục. 
C. Công nghiệp khai thác có tỉ trọng giảm, công nghiệp chế biến có tỉ trọng tăng. 
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ lệ cao nhất. 
Câu 17: Đặc điểm đô thị hóa của nước ta là 
A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. 
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. 
Câu 18: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây? 
A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, thực phẩm. 
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm. 
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc. 
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485 
Câu 19: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là 
A. thuỷ lợi. B. bảo vệ rừng. C. lao động. D. giống cây trồng. 
Câu 20: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng chủ yếu là 
do 
A. hậu quả của chiến tranh. B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. 
C. thiếu tài nguyên thiên nhiên. D. thiên tai thường xuyên xảy ra. 
Câu 21: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động 
của 
A. sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng. B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. 
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. 
Câu 22: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là 
A. Đồng bằn...lương thực, thực phẩm nước ta 
có cơ cấu ngành đa dạng? 
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. 
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. 
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú. 
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện 
nay? 
A. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu. B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 485 
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. D. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển. 
Câu 28: Công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ 
yếu do 
A. người dân có kinh nghiệm trồng chè. B. lực lượng lao động dồi dào. 
C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn. 
Câu 29: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 
 (Đơn vị: nghìn ha) 
Năm Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 
2005 2 942,1 2 349,3 2 037,8 
2010 3 085,9 2 436,0 1 967,5 
2014 3 116,5 2 734,1 1 965,6 
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở 
nước ta qua các năm? 
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. B. Lúa hè thu tăng nhiều hơn lúa đông xuân. 
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu tăng. D. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu. 
Câu 30: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi 
Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực 
A. khai thác và chế biến khoáng sản. B. khai thác và chế biến thuỷ hải sản. 
C. khai thác và chế biến lâm sản. D. chế biến lương thực và cây công nghiệp. 
----------- HẾT ---------- 
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2.pdf