Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 130
Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x + 2, y = 0, x =1 và x = 3. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z + 5 = 0, trong đó z2 có phần ảo âm.
Tìm phần ảo b của số phức w = [(z1 - i)(z2 + 2i)]2018 .
A. b = 21009. B. b = 22017. C. b = -22018. D. b = 22018.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
M (2 ;3 ; -1) và có vectơ pháp tuyến n = (2 ; - 2 ; 5) ?
A. 2x - 2 y + 5z +15 = 0. B. 2x - 2y + 5z + 7 = 0.
C. 2x + 3y - z + 7 = 0. D. 2x + 3y - z +15 = 0.
Câu 35: Biết ò(3x3 + 5x4 )dx = A.xa + B.xb + C. Tính P = A.a + B.b.
A. P = 37. B. P = 4. C. P = 29. D. P = 8.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7 ; - 2 ; 2) và B(1; 2 ; 4). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ?
A. (x - 4)2 + y2 + (z -3)2 = 2 14. B. (x - 4)2 + y2 + (z - 3)2 =14.
C. (x - 4)2 + y2 + (z - 3)2 = 56. D. (x - 7)2 + ( y + 2)2 + (z - 2)2 = 14.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3 ;1; 3) và đường thẳng d : 3 4 2 .
1 3 3
x - = y + = z -
Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d ?
A. x - 4y + 3z + 3 = 0. B. x + 3y + 3z - 3 = 0. C. 3x + y + 3z -15 = 0. D. x + 3y + 3z -15 = 0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 5x + 3y - 2z +1 = 0. Tìm tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P).
A. ur = (5 ; 3 ; - 2). B. nr = (5 ; 3 ; 2). C. pr = (5 ; - 3 ; - 2). D. qr = (-5 ; - 3 ;1).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 130
Câu 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây ? A. [ ]( ) ( ) . b a S g x f x dx= -ò B. ( ) ( ) . b a S f x g x dx= -ò C. [ ]( ) ( ) . b a S f x g x dx= -ò D. [ ]( ) ( ) . b a S f x g x dx= -ò Câu 4: Trong không gian ,Oxyz gọi j là góc tạo bởi hai vectơ (3 ; 1 ; 2)a = -r và (1 ;1 ; 1).b = - r Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 030 .j = B. 045 .j = C. 090 .j = D. 060 .j = Câu 5: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên đoạn [1 ; 3], (1) 3, (3) 5F F= = và 3 4 1 ( 8 ) ( ) 12.x x f x dx- =ò Tính 3 3 1 ( 2) ( ) .I x F x dx= -ò A. 147 . 2 I = B. 147 . 3 I = C. 147 . 2 I = - D. 147.I = Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng :d 3 1 5 . 2 1 3 x y z- - + = = - Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng .d A. (2 ; 1 ; 3).a = -r B. (2 ;1; 3).b = r C. (3 ;1 ; 5).u = -r D. ( 3 ;1 ; 5).q = -r Câu 7: Biết 3 3 1 1 ( ) 9, ( ) 5.f x dx g x dx= = -ò ò Tính [ ] 3 1 2 ( ) 3 ( ) .K f x g x dx= -ò A. 3.K = B. 33.K = C. 4.K = D. 14.K = Câu 8: Biết 2( ) 3 .f t dt t t C= + +ò Tính (sin 2 ) os2 .f x c xdxò A. 2(sin 2 ) os2 2sin 6sin .f x c xdx x x C= + +ò B. 2(sin 2 ) os2 2sin 2 6sin 2 .f x c xdx x x C= + +ò C. 21 3(sin 2 ) os2 sin 2 sin 2 . 2 2 f x c xdx x x C= + +ò D. 2(sin 2 ) os2 sin 2 3sin 2 .f x c xdx x x C= + +ò Trang 2/6 - Mã đề thi 130 Câu 9: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? y x -2 3 M O A. 2 3 .z i= - + B. 3 2 .z i= + C. 2 3 .z i= - D. 3 2 .z i= - Câu 10: Tìm số phức ,z biết (2 5 ) 3 2 5 7 .i z i i- - + = + A. 9 50 . 29 29 z i= - + B. 9 50 . 29 29 z i= - - C. 9 50 . 29 29 z i= - D. 9 50 . 29 29 z i= + Câu 11: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 3 0.z z+ + = Tính 1 22 | | 5 | | .P z z= + A. 3.P = B. 5 3.P = C. 3 3.P = D. 7 3.P = Câu 12: Cho ...),y f x= ( )y g x= (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng .D Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x y 1O-3 D y=g(x) y=f(x) A. [ ] 0 3 ( ) ( ) .S f x g x dx - = -ò B. [ ] 0 3 ( ) ( ) .S g x f x dx - = -ò C. [ ] 0 3 ( ) ( ) .S f x g x dx - = +ò D. [ ] 1 2 3 ( ) ( ) .S f x g x dx - = -ò Câu 17: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 5 2 .z i= - A. 2, 5.a b= - = B. 5, 2.a b= = C. 5, 2.a b= = - D. 5, 2 .a b i= = - Trang 3/6 - Mã đề thi 130 Câu 18: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( )y f x= liên tục trên đoạn [ ; ],a b trục hoành và hai đường thẳng , .x a x b= = Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 2 ( ) . b a V f x dxp= ò B. 2 ( ) . b a V f x dxp= ò C. 2 ( ) . b a V f x dxp æ ö = ç ÷ è ø ò D. 22 ( ) . b a V f x dxp= ò Câu 19: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) sin 2f x x= và 1. 4 F pæ ö = -ç ÷ è ø Tính . 6 F pæ öç ÷ è ø A. 5 . 6 4 F pæ ö =ç ÷ è ø B. 3 1. 6 4 F pæ ö = - -ç ÷ è ø C. 3 1. 6 F pæ ö = -ç ÷ è ø D. 5 . 6 4 F pæ ö = -ç ÷ è ø Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | | 7.z = A. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 7 . 2 R = B. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 7.R = C. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 49.R = D. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 7.R = Câu 21: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC biết (1 ;1 ;1)C và trọng tâm (2 ; 5 ; 8).G Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng ( )Oxy và B thuộc trục .Oz A. (3 ; 9 ; 0) và (0 ; 0 ;15).A B B. (6 ;15 ; 0) và (0 ; 0 ; 24).A B C. (7 ;16 ; 0) và (0 ; 0 ; 25).A B D. (5 ;14 ; 0) và (0 ; 0 ; 23).A B Câu 22: Cho hai số phức 1 21 2 và 3 4 .z i z i= - = + Tìm điểm M biểu biễn số phức 1 2.z z trên mặt phẳng tọa độ. A. ( 2 ;11).M - B. (11; 2).M C. (11; 2).M - D. ( 2 ; 11).M - - Câu 23: Trong không gian ,Oxyz tìm tọa độ của vectơ ar b...u 28: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức 3 4 1 iz i + = - trên mặt phẳng tọa độ. A. 1 7; . 2 2 Qæ ö-ç ÷ è ø B. 1 7; . 2 2 N æ öç ÷ è ø C. 1 7; . 2 2 Pæ ö-ç ÷ è ø D. 1 7; . 2 2 M æ ö- -ç ÷ è ø Câu 29: Biết ( ) 1 2 3 0 14 .x xdx b c a + = -ò Tính .Q abc= A. 120.Q = B. 15.Q = C. 120.Q = - D. 40.Q = Câu 30: Cho hai hàm số ( )f x và ( )g x liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của ¡ ). Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx- = -ò ò ò B. ( ). ( ) ( ) . ( ) .f x g x dx f x dx g x dx=ò ò ò C. ( ) ( )kf x dx k f x dx=ò ò với k là hằng số khác 0. D. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx+ = +ò ò ò Câu 31: Tìm một căn bậc hai của 5.- A. 5.i B. 5.i - C. 5 .i D. 5 .i- Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 2, 0, 1y x y x= + = = và 3.x = Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục .Ox A. 98 . 3 V = B. 8 .V p= C. 98 . 3 V p= D. 298 . 3 V p= Câu 33: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 5 0,z z- + = trong đó 2z có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức [ ]20181 2( )( 2 ) .w z i z i= - + A. 10092 .b = B. 20172 .b = C. 20182 .b = - D. 20182 .b = Câu 34: Trong không gian ,Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm (2 ;3 ; 1)M - và có vectơ pháp tuyến (2 ; 2 ; 5) ?n = - r A. 2 2 5 15 0.x y z- + + = B. 2 2 5 7 0.x y z- + + = C. 2 3 7 0.x y z+ - + = D. 2 3 15 0.x y z+ - + = Câu 35: Biết 3 4(3 5 ) . . .x x dx A x B x Ca b+ = + +ò Tính . . .P A Ba b= + A. 37.P = B. 4.P = C. 29.P = D. 8.P = Câu 36: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm (7 ; 2 ; 2) và (1 ; 2 ; 4).A B- Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. 2 2 2( 4) ( 3) 2 14.x y z- + + - = B. 2 2 2( 4) ( 3) 14.x y z- + + - = C. 2 2 2( 4) ( 3) 56.x y z- + + - = D. 2 2 2( 7) ( 2) ( 2) 14.x y z- + + + - = Câu 37: Trong không gian ,Oxyz cho điểm (3 ;1 ; 3)P và đường thẳng
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf