Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 486
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3 ;1; 3) và đường thẳng d : 3 4 2 .
1 3 3
x - = y + = z -
Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d ?
A. x - 4y + 3z + 3 = 0. B. 3x + y + 3z -15 = 0. C. x + 3y + 3z -15 = 0. D. x + 3y + 3z - 3 = 0.
Câu 12: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1+ i)z | z | -1 = (i - 2) | z | .
A. | z |= 4. B. | z |= 2. C. | z |= 1. D. | z |= 3.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 4x -8y + 2z +1 = 0 và mặt phẳng (P) :
2x + y + 3z - 3 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn, tìm tọa độ tâm I và bán kính r
của đường tròn đó.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2 ; 5 ; 8). Tìm tọa độ
các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A(5 ;14 ; 0) và B(0 ; 0 ; 23). B. A(7 ;16 ; 0) và B(0 ; 0 ; 25).
C. A(3 ; 9 ; 0) và B(0 ; 0 ;15). D. A(6 ;15 ; 0) và B(0 ; 0 ; 24).
Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
M (2 ;3 ; -1) và có vectơ pháp tuyến n = (2 ; - 2 ; 5) ?
A. 2x - 2 y + 5z +15 = 0. B. 2x + 3y - z +15 = 0.
C. 2x + 3y - z + 7 = 0. D. 2x - 2 y + 5z + 7 = 0.
Câu 16: Cho hai số phức z1 =1- 2i và z2 = 3+ 4i. Tìm điểm M biểu biễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng
tọa độ.
A. M (11; 2). B. M (11 ; - 2). C. M (-2 ;11). D. M (-2 ; -11).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 486
dx=ò ò với k là hằng số khác 0. C. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx+ = +ò ò ò D. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx- = -ò ò ò Câu 5: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số cos 2,y x= + trục hoành và các đường thẳng 0, . 4 x x p= = A. 7 . 4 10 S p= + B. 2 . 2 2 S p= - C. 2 . 2 2 S p= + D. 2 . 4 2 S p= + Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng :D 3 3 1 2 . 5 x t y t z t = -ì ï = +í ï =î Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?D A. (3 ;1 ; 5).P B. (6 ; 1 ; 5).Q - C. ( 3 ; 2 ; 5).M - D. (0 ; 3 ; 5).N Câu 7: Biết 2 1( )F x x = - là một nguyên hàm của hàm số ( ) .f xy x = Tính '( ) ln .f x xdxò A. 2 2 2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C x x = - +ò B. 2 2 2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C x x = - + +ò C. 2 2 2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C x x = + +ò D. 2 2 2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C x x = - - +ò Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 5 2 .z i= - A. 5, 2 .a b i= = - B. 5, 2.a b= = C. 2, 5.a b= - = D. 5, 2.a b= = - Trang 2/6 - Mã đề thi 486 Câu 9: Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x= và 1 2 y x= (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A xung quanh trục .Ox x y A 2 41 O y= 1 2 x y= x A. 8 . 5 V p= B. 0,533.V = C. 8 . 3 V p= D. 0,53 .V p= Câu 10: Tính 3 3 1 (4 3 ) .I x x dx= +ò A. 92.I = B. 92.I = - C. 68.I = D. 68.I = - Câu 11: Trong không gian ,Oxyz cho điểm (3 ;1 ; 3)P và đường thẳng :d 3 4 2 . 1 3 3 x y z- + - = = Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d ? A. 4 3 3 0.x y z- + + = B. 3 3 15 0.x y z+ + - = C. 3 3 15 0.x y z+ + - = D. 3 3 3 0.x y z+ + - = Câu 12: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 ) | | 1 ( 2) | | .i z z i z+ - = - A. | | 4.z = B. | | 2.z = C. | | 1.z = D. | | 3.z = Câu 13: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu ( )S : 2 2 2 4 8 2 1 0x y z x y z+ + + - + + = và mặt phẳng ( )P : 2 3 3 0.x y z...n số phức 1 2.z z trên mặt phẳng tọa độ. A. (11; 2).M B. (11 ; 2).M - C. ( 2 ;11).M - D. ( 2 ; 11).M - - Câu 17: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( ) ( )1; 2 ; 3 , 3 ; 5 ; 4A B và ( )3 ; 0 ; 5 .C Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng ( ) ?ABC A. 4 5 13 0.x y z- - + = B. 4 5 13 0.x y z+ - + = C. 4 5 13 0.x y z- + + = D. 2 3 13 0.x y z+ + + = Trang 3/6 - Mã đề thi 486 Câu 18: Cho hàm số ( )f x liên tục trên đoạn [ ; ]a b và ( )F x là một nguyên hàm của ( )f x trên đoạn [ ; ]a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( ) ( ) ( ). b a f x dx F a F b= -ò B. ( ) '( ) '( ). b a f x dx F b F a= -ò C. ( ) ( ) ( ). b a f x dx F b F a= +ò D. ( ) ( ) ( ). b a f x dx F b F a= -ò Câu 19: Biết 3 4(3 5 ) . . .x x dx A x B x Ca b+ = + +ò Tính . . .P A Ba b= + A. 29.P = B. 4.P = C. 8.P = D. 37.P = Câu 20: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức 3 4 1 iz i + = - trên mặt phẳng tọa độ. A. 1 7; . 2 2 Qæ ö-ç ÷ è ø B. 1 7; . 2 2 Pæ ö-ç ÷ è ø C. 1 7; . 2 2 M æ ö- -ç ÷ è ø D. 1 7; . 2 2 N æ öç ÷ è ø Câu 21: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm (7 ; 2 ; 2) và (1 ; 2 ; 4).A B- Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. 2 2 2( 4) ( 3) 14.x y z- + + - = B. 2 2 2( 7) ( 2) ( 2) 14.x y z- + + + - = C. 2 2 2( 4) ( 3) 2 14.x y z- + + - = D. 2 2 2( 4) ( 3) 56.x y z- + + - = Câu 22: Cho số phức 7 .z i= - Tìm số phức 1 .w z = A. 7 1 . 50 50 w i= + B. 7 1 . 50 50 w i= - C. 1 7 . 50 50 w i= - + D. 1 7 . 50 50 w i= + Câu 23: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 2, 0, 1y x y x= + = = và 3.x = Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục .Ox A. 8 .V p= B. 98 . 3 V = C. 298 . 3 V p= D. 98 . 3 V p= Câu 24: Trong không gian ,Oxyz tìm tọa độ của vectơ ar biết 3 5 .a i k= - r rr A. (3 ; 0 ; 5).a = -r B. (0 ; 3 ; 5).a = -r C. (3 ; 0 ; 5).a =r D. (3 ; 5 ; 0).a = -r Câu 25: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm (5 ; 0 ; 4) và (3 ; 4 ; 2).A B P...;1; 1).b = - r Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 060 .j = B. 045 .j = C. 090 .j = D. 030 .j = Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 4 4 z i z i + - là một số thực dương. A. Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4, J là điểm biểu diễn 4- ). B. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4 ,i J là điểm biểu diễn 4 ).i- C. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2 ,i J là điểm biểu diễn 2 ).i- D. Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4 ,i J là điểm biểu diễn 4 ).i- Câu 30: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? y x -2 3 M O A. 3 2 .z i= - B. 2 3 .z i= - C. 2 3 .z i= - + D. 3 2 .z i= + Câu 31: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 5 0,z z- + = trong đó 2z có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức [ ]20181 2( )( 2 ) .w z i z i= - + A. 20172 .b = B. 10092 .b = C. 20182 .b = - D. 20182 .b = Câu 32: Biết 1 1 9 7 ln 3 ln 2. 3 2 dx a b x x- æ ö- = -ç ÷- -è øò Tính giá trị 2 2 .P a b= + A. 32.P = B. 130.P = C. 2.P = D. 16.P = Câu 33: Tìm số phức ,z biết (2 5 ) 3 2 5 7 .i z i i- - + = + A. 9 50 . 29 29 z i= - + B. 9 50 . 29 29 z i= - - C. 9 50 . 29 29 z i= + D. 9 50 . 29 29 z i= - Câu 34: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) sin 2f x x= và 1. 4 F pæ ö = -ç ÷ è ø Tính . 6 F pæ öç ÷ è ø A. 3 1. 6 F pæ ö = -ç ÷ è ø B. 5 . 6 4 F pæ ö =ç ÷ è ø C. 3 1. 6 4 F pæ ö = - -ç ÷ è ø D. 5 . 6 4 F pæ ö = -ç ÷ è ø Câu 35: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( ) 2 3 f x x = + và (0) 0.F = Tính (2).F A. 1 7(2) ln . 2 3 F = B. 7(2) ln . 3 F = C. (2) ln 21.F = D. 1(2) ln 3. 2 F = - Câu 36: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây ? A. [ ]( ) ( ) . b a S f x g x dx= -ò B. ( ) ( ) . b a S f x g x dx=
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf