Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 572

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm P(3 ;1; 3) và đường thẳng d : 3 4 2 .
1 3 3

x - = y + = z -

Phương 
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d ? 
A. 3x + y + 3z -15 = 0. B. x - 4y + 3z + 3 = 0. C. x + 3y + 3z - 3 = 0. D. x + 3y + 3z -15 = 0. 
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7 ; - 2 ; 2) và B(1; 2 ; 4). Phương trình nào dưới đây là 
phương trình mặt cầu đường kính AB ? 
A. (x - 4)2 + y2 + (z - 3)2 = 56. B. (x - 7)2 + ( y + 2)2 + (z - 2)2 = 14. 
C. (x - 4)2 + y2 + (z -3)2 = 2 14. D. (x - 4)2 + y2 + (z - 3)2 =14. 
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | z |= 7. 
A. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính

7

.

R = 2

B. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 7. 
C. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 7. D. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 49. 
Câu 4: Cho hai số phức z1 =1- 2i và z2 = 3+ 4i. Tìm điểm M biểu biễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng 
tọa độ. 
A. M (-2 ;11). B. M (-2 ; -11). C. M (11; - 2). D. M (11; 2). 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm 
A(0 ; - 3 ; 2) và có vectơ chỉ phương u = (3 ; - 2 ;1) ?

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D :

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

D ? 
A. Q(6 ; -1; 5). B. N (0 ; 3 ; 5). C. M (-3 ; 2 ; 5). D. P(3 ;1; 5). 
Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x + 2, y = 0, x =1 và x = 3. Tính thể tích V của 
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox

pdf 6 trang letan 18/04/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 572", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 572

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 572
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | | 7.z = 
A. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 
7 .
2
R = B. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 7.R = 
C. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 7.R = D. Đường tròn tâm (0 ; 0),O bán kính 49.R = 
Câu 4: Cho hai số phức 1 21 2 và 3 4 .z i z i= - = + Tìm điểm M biểu biễn số phức 1 2.z z trên mặt phẳng 
tọa độ. 
A. ( 2 ;11).M - B. ( 2 ; 11).M - - C. (11; 2).M - D. (11; 2).M 
Câu 5: Trong không gian ,Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm 
(0 ; 3 ; 2)A - và có vectơ chỉ phương (3 ; 2 ;1) ?u = -
r
A. 
3
3 2 .
2
x t
y t
z t
=ì
ï = - +í
ï = +î
 B. 
3
2 3 .
1 2
x
y t
z t
=ì
ï = - -í
ï = +î
 C. 
3
3 2 .
2
x t
y t
z t
= -ì
ï = - -í
ï = +î
 D. 
3
3 2 .
2
x t
y t
z t
=ì
ï = - -í
ï = +î
Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng :D 
3 3
1 2 .
5
x t
y t
z t
= -ì
ï = +í
ï =î
 Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 
?D 
A. (6 ; 1 ; 5).Q - B. (0 ; 3 ; 5).N C. ( 3 ; 2 ; 5).M - D. (3 ;1 ; 5).P 
Câu 7: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 2, 0, 1y x y x= + = = và 3.x = Tính thể tích V của 
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục .Ox 
A. 98 .
3
V = B. 98 .
3
V p= C. 8 .V p= D. 
298 .
3
V p= 
Câu 8: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 ) | | 1 ( 2) | | .i z z i z+ - = - 
A. | | 4.z = B. | | 2.z = C. | | 1.z = D. | | 3.z = 
Câu 9: Cho hai hàm số ( )f x và ( )g x liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của 
¡ ). Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
A. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx- = -ò ò ò 
B. ( ). ( ) ( ) . ( ) .f x g x dx f x dx g x dx=ò ò ò 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 572 
C. ( ) ( )kf x dx k f x dx=ò ò với k là hằng số khác 0. 
D. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx+ = +ò ò ò 
Câu 10: Tính 20183 .x dxò 
A. 
2018
2018 33 .
2018ln 3
x
x dx C= +ò B. 
2018
2018 33 .
ln 2018
x
x dx C= +ò 
C. 
2019
2018 33 .
2019
x
x dx C= +ò D. 
2018
... trình của 
mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ ? 
A. 10 6 15 90 0.x y z+ + - = B. 3 5 2 60 0.x y z+ + - = 
C. 10 6 15 60 0.x y z+ + - = D. 1.
3 5 2
x y z
+ + = 
Câu 15: Tính 
3
3
1
(4 3 ) .I x x dx= +ò 
A. 92.I = - B. 68.I = C. 92.I = D. 68.I = - 
Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 5 2 .z i= - 
A. 5, 2.a b= = B. 5, 2.a b= = - C. 5, 2 .a b i= = - D. 2, 5.a b= - = 
Câu 17: Biết 2
1( )F x
x
= - là một nguyên hàm của hàm số ( ) .f xy
x
= Tính '( ) ln .f x xdxò 
A. 2 2
2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C
x x
= + +ò B. 2 2
2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C
x x
= - + +ò 
C. 2 2
2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C
x x
= - - +ò D. 2 2
2 ln 1'( ) ln .xf x xdx C
x x
= - +ò 
Câu 18: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục 
trên đoạn [ ; ]a b và các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. [ ]( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò B. [ ]( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò 
C. [ ]( ) ( ) .
b
a
S g x f x dx= -ò D. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx= -ò 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 572 
Câu 19: Cho hai số phức 1 3 4z i= - và 2 2 .z i= - + Tìm số phức liên hợp của 1 2.z z+ 
A. 1 3 .i- + B. 1 3 .i+ C. 1 3 .i- D. 1 3 .i- - 
Câu 20: Cho số phức 7 .z i= - Tìm số phức 1 .w
z
= 
A. 7 1 .
50 50
w i= + B. 7 1 .
50 50
w i= - C. 1 7 .
50 50
w i= - + D. 1 7 .
50 50
w i= + 
Câu 21: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức 3 4
1
iz
i
+
=
-
 trên mặt phẳng tọa độ. 
A. 1 7; .
2 2
Qæ ö-ç ÷
è ø
 B. 1 7; .
2 2
M æ ö- -ç ÷
è ø
 C. 1 7; .
2 2
Pæ ö-ç ÷
è ø
 D. 1 7; .
2 2
N æ öç ÷
è ø
Câu 22: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số 
phức nào dưới đây ? 
y
x
-2
3
M
O
A. 3 2 .z i= - B. 2 3 .z i= - C. 2 3 .z i= - + D. 3 2 .z i= + 
Câu 23: Trong không gian ,Oxyz tìm tọa độ của vectơ ar biết 3 5 .a i k= -
r rr 
A. (3 ; 0 ; 5).a = -r B. (0 ; 3 ; 5).a = -r C. (3 ; 0 ; 5).a =r D. (3 ; 5 ; 0).a = -r 
Câu 24:...z= + 
A. 3.P = B. 7 3.P = C. 5 3.P = D. 3 3.P = 
Câu 28: Tìm một căn bậc hai của 5.- 
A. 5 .i B. 5.i C. 5 .i- D. 5.i - 
Câu 29: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng :d 3 1 5 .
2 1 3
x y z- - +
= =
-
 Tìm tọa độ một vectơ chỉ 
phương của đường thẳng .d 
A. ( 3 ;1 ; 5).q = -r B. (2 ;1; 3).b =
r
 C. (3 ;1 ; 5).u = -r D. (2 ; 1 ; 3).a = -r 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 572 
Câu 30: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 
2 2 5 0,z z- + = trong đó 2z có phần ảo âm. 
Tìm phần ảo b của số phức [ ]20181 2( )( 2 ) .w z i z i= - + 
A. 20172 .b = B. 10092 .b = C. 20182 .b = - D. 20182 .b = 
Câu 31: Trong không gian ,Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm 
(2 ;3 ; 1)M - và có vectơ pháp tuyến (2 ; 2 ; 5) ?n = -
r
A. 2 3 15 0.x y z+ - + = B. 2 2 5 7 0.x y z- + + = 
C. 2 3 7 0.x y z+ - + = D. 2 2 5 15 0.x y z- + + = 
Câu 32: Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của 
hai hàm số y x= và 1
2
y x= (phần tô đậm trong 
hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành 
khi quay hình A xung quanh trục .Ox 
 x
y
A
2
41
O
y=
1
2 x
y= x
A. 0,533.V = B. 8 .
5
V p= C. 0,53 .V p= D. 8 .
3
V p= 
Câu 33: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) sin 2f x x= và 1.
4
F pæ ö = -ç ÷
è ø
 Tính .
6
F pæ öç ÷
è ø
A. 3 1.
6
F pæ ö = -ç ÷
è ø
 B. 5 .
6 4
F pæ ö =ç ÷
è ø
 C. 3 1.
6 4
F pæ ö = - -ç ÷
è ø
 D. 5 .
6 4
F pæ ö = -ç ÷
è ø
Câu 34: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1( )
2 3
f x
x
=
+
 và (0) 0.F = Tính (2).F 
A. 1 7(2) ln .
2 3
F = B. 7(2) ln .
3
F = C. (2) ln 21.F = D. 1(2) ln 3.
2
F = - 
Câu 35: Tìm số phức ,z biết (2 5 ) 3 2 5 7 .i z i i- - + = + 
A. 9 50 .
29 29
z i= - B. 9 50 .
29 29
z i= - - C. 9 50 .
29 29
z i= + D. 9 50 .
29 29
z i= - + 
Câu 36: Biết ( )
1
2 3
0
14 .x xdx b c
a
+ = -ò Tính .Q abc= 
A. 15.Q = B. 120.Q = - C. 40.Q = D. 120.Q = 
Câu 37: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm (2 ; 0 ; 0), (0 ; 0 ; 3)A B và (0 ; 5 ; 0).C Phương tr

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf