Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 307
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron ở quỹ đạo dừng L thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là
-3,4 eV, còn khi ở quỹ đạo dừng N thì có năng lượng là -0,85 eV. Lấy h = 6,625.10–34 J.s và
1eV =1,6.10–19 J. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L lên quỹ đạo dừng N thì nguyên tử hiđrô phải hấp
thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số là
A. 3,85.1033 Hz. B. 1,03.1015 Hz. C. 2,74.1016 Hz. D. 6,16.1014 Hz.
Câu 2: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng
khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,015u. Biết 1 u = 931,5 MeV / c2 . Phản ứng hạt nhân này
A. tỏa năng lượng 1,39725 MeV. B. thu năng lượng 13,9725 MeV.
C. tỏa năng lượng 13,9725 MeV. D. thu năng lượng 1,39725 MeV.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16r0. B. 12r0. C. 9r0. D. 4r0.
Câu 4: Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m / s; 1eV =1,6.10–19 J. Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với
bức xạ có bước sóng là
A. 1,55.10-6 mm. B. 1,55 mm. C. 1,32 mm. D. 1,32.10-6 mm.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại âm tần.
C. Loa. D. Mạch tách sóng.
Câu 6: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
Câu 7: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức là các đường cong kín.
B. của các điện tích đứng yên.
C. tồn tại giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức không khép kín.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 0, 025 cos(5000t) (A). Biểu thức điện tích ở một bản tụ điện là
-3,4 eV, còn khi ở quỹ đạo dừng N thì có năng lượng là -0,85 eV. Lấy h = 6,625.10–34 J.s và
1eV =1,6.10–19 J. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng L lên quỹ đạo dừng N thì nguyên tử hiđrô phải hấp
thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số là
A. 3,85.1033 Hz. B. 1,03.1015 Hz. C. 2,74.1016 Hz. D. 6,16.1014 Hz.
Câu 2: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng
khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,015u. Biết 1 u = 931,5 MeV / c2 . Phản ứng hạt nhân này
A. tỏa năng lượng 1,39725 MeV. B. thu năng lượng 13,9725 MeV.
C. tỏa năng lượng 13,9725 MeV. D. thu năng lượng 1,39725 MeV.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16r0. B. 12r0. C. 9r0. D. 4r0.
Câu 4: Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m / s; 1eV =1,6.10–19 J. Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với
bức xạ có bước sóng là
A. 1,55.10-6 mm. B. 1,55 mm. C. 1,32 mm. D. 1,32.10-6 mm.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại âm tần.
C. Loa. D. Mạch tách sóng.
Câu 6: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
Câu 7: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức là các đường cong kín.
B. của các điện tích đứng yên.
C. tồn tại giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức không khép kín.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 0, 025 cos(5000t) (A). Biểu thức điện tích ở một bản tụ điện là
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 307", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 307
A. tỏa năng lượng 1,39725 MeV. B. thu năng lượng 13,9725 MeV. C. tỏa năng lượng 13,9725 MeV. D. thu năng lượng 1,39725 MeV. Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 0r . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 016r . B. 012r . C. 09r . D. 04r . Câu 4: Lấy –34h 6,625.10 J.s;= 8c 3.10 m / s;= –191eV 1,6.10 J.= Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ có bước sóng là A. 61,55.10 m.- m B. 1,55 m.m C. 1,32 m.m D. 61,32.10 m.- m Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại âm tần. C. Loa. D. Mạch tách sóng. Câu 6: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có 0N hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. 0 15 N . 16 B. 0 1 N . 4 C. 0 1 N . 16 D. 0 1 N . 8 Câu 7: Điện trường xoáy là điện trường A. có các đường sức là các đường cong kín. B. của các điện tích đứng yên. C. tồn tại giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. có các đường sức không khép kín. Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là coi s( 0, 025 5000t) = (A). Biểu thức điện tích ở một bản tụ điện là A. 6coq 1 s(25.10 5000t)-= (C). B. 6 cos(q 5.10 5000t)-= (C). C. 6q 125.10 5000tcos 2 - pæ ö= -ç ÷ è ø (C). D. 6q 5.10 5000tcos 2 - pæ ö= -ç ÷ è ø (C). Câu 9: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là 8c 3.10 m / s.= Trong chân không, một tia X có bước sóng bằng 1110 m- thì có tần số là A. 1930.10 MHz. B. 193.10 MHz. C. 193.10 Hz. D. 1930.10 Hz. Trang 2/3 - Mã đề thi 307 Câu 10: Hạt nhân 2411 Na phân rã -b và biến thành hạt nhân X. Số khối và số prôtôn của hạt nhân X lần lượt là A. 24 và 11. B. 24 và 12. C. 24 và 10. D. 23 và 12. Câu 11: Lực hạt nhân còn đư...uyền sóng điện từ trong chân không và T là chu kì của sóng. Bước sóng của sóng điện từ được xác định theo công thức nào sau đây? A. cT.l = B. 2 cT.l = p C. 2 . cT p l = D. c . T l = Câu 16: Dùng hạt prôtôn có động năng 5,68 MeV bắn vào hạt nhân 2311 Na đang đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15 MeV và 1,91 MeV. Cho rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt a và hạt X xấp xỉ bằng A. 098 . B. 0159 . C. 0137 . D. 021 . Câu 17: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,6 mm. Bỏ qua mọi sai số, giá trị của λ bằng A. 0,60 m.m B. 0,75 m.m C. 0,65 m.m D. 0,45 m.m Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 20: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của ...ng. C. có cùng bản chất với tia tử ngoại. D. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. Câu 26: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là A. 1E mc. 2 = B. E mc.= C. 21E mc . 2 = D. 2E mc .= Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ không mang năng lượng. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc do nguồn phát ra là A. 0,450 mm. B. 0,550 mm. C. 0,570 mm. D. 0,675 mm. Câu 29: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một cặp prôtôn-prôtôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. tính cho một cặp nơtron-prôtôn. D. tính cho một nuclôn. Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. 2 2 f 4 C Lp = × B. 2 2 1C 4 f L = × p C. 2 2 4 LC f p = × D. 2 24 fC L p = × -------------------- Hết -------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Chữ kí CBCT 1: ................................................... ...... Chữ kí CBCT 2: .............................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2.pdf