Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 319 (Kèm đáp án)

Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của 
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). 
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. 
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. 
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. 
Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ 
(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của 
lượng chất phóng xạ ban đầu? 
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. 
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
pdf 8 trang Khải Lâm 26/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 319 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 319 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí khối A - Mã đề 319 (Kèm đáp án)
ảm ứng từ B
G
 cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E
G
vuông góc với vectơ cảm ứng từ B
G
. 
Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của 
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). 
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. 
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. 
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. 
Câu 4: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ 
(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của 
lượng chất phóng xạ ban đầu? 
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. 
Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
Câu 6: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô 
lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu 
chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 
A. (V1 + V2). B. |V1 -V2|. C. V2. D. V1. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? 
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng 
xạ. 
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. 
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. 
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. 
 Trang 2/8 - Mã đề thi 319 
Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu 
điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π
...ốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí 
cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2π = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ 
khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 
A. 4
15
s. B. 7
30
s. C. 3
10
s. D. 1
30
s. 
Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. 
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π
2
 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. 
Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng LZ của cuộn dây và dung kháng CZ của tụ điện là 
A. 2 C L CR = Z (Z - Z ) . B. 
2
C C LR = Z (Z - Z ) . C. 
2
L C LR = Z (Z - Z ) . D. 
2
L L CR = Z (Z - Z ) . 
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. 
Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương 
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng Mu (t) = asin2πft thì phương trình dao động 
của phần tử vật chất tại O là 
A. O
du (t) = asin2π(ft - )
λ
. B. O
du (t) = asin2π(ft + )
λ
. 
C. O
du (t) = asinπ(ft - )
λ
. D. O
du (t) = asinπ(ft + )
λ
. 
Câu 13: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ 
trong dãy Laiman là 1λ và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2λ thì bước sóng λα của 
vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là 
A. 21(λ + λ ) . B. 2
2
1
1
λ λ
λ - λ
. C. 21(λ - λ ) . D. 2
2
1
1
λ λ
λ + λ
. 
Câu 14: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh 
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 
0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của 
mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong 
khung là 
A. πe = 48πsin(40πt - ) (V)
2
. B. e = 4,8πsin(4πt + π) (V) . 
C. e = 48πsin(4πt + π) (V) ...u = 220 2cos ωt - 
2
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 
πi = 2 2cos ωt - 
4
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 
A. 440 W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220 W. 
Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần 
R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 1
LC
 chạy qua đoạn mạch thì hệ số công 
suất của đoạn mạch này 
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. 
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. 
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân 
bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm 
A. t = T
6
. B. t = T
4
. C. t = T
8
. D. t = T
2
. 
Câu 21: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu 
của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng -34h = 6,625.10 J.s , điện 
tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 
A. 60,380.1018 Hz. B. 6,038.1015 Hz. C. 60,380.1015 Hz. D. 6,038.1018 Hz. 
Câu 22: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm. 
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 
D. điện tích âm. 
Câu 23: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha 
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm 
A. tụ điện và biến trở. 
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. 
C. điện trở thuần và tụ điện. 
D. điện trở thuần và cuộn cảm. 
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là 
A. 47,7.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.10-11 m. D. 132,5.10-11 m. 
 Trang 4/8 - Mã đề thi 319 
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình πx = 3sin 5πt + 
6
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ (x tính bằng cm và 
t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiê

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_3.pdf
  • pdfDA_Ly_A.pdf