Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Phần Tự luận )

đúng cho các câu dưới đây: 
Câu 1. Gieo một đồng kim loại (một mặt sấp, một mặt ngửa) nhiều lần thấy tỉ lệ xuất hiện sấp : 
ngửa gần bằng 50% : 50%  điều này chứng minh : 
A. Tỉ lệ các loại giao tử của kiểu gen AA B. Tỉ lệ các loại giao tử của kiểu gen Aa 
C. Tỉ lệ các loại giao tử của kiểu gen aa D. Tỉ lệ các loại giao tử của aa và AA 
Câu 2. NST co ngắn cực đại đồng thời có hình dạng đặc trưng ở  
A. kì đầu B. Kì giữa C. kì sau D. Kì trung gian 
Câu 3. Mức phản ứng là 
 A. Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước tác động của những tác nhân đột biến. 
 B. Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. 
 C. Giới hạn biến dị tổ hợp của một cá thể trước những điều kiện môi trường khác nhau. 
 D. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. 
Câu 4. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu ? 
   A. Trong nhân tế bào, tại các NST. 
   B. Trong nhân tế bào, tại nhân con. 
   C. Trong chất tế bào. 
   D. Trong các bào quan. 
Câu 5.  Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp 
sau đây khi ở kì sau của giảm phân II: 
A. 4.                             B.   2.                             C.   6.                              D.   8. 
Câu 6. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là  
    A. Tạo ra 4 tế bào 2n.                                        B. Tạo ra 8 tế bào 2n.                                            
    C. Tạo ra 8 tế bào n.                                          D. Tạo ra 4 tế bào n. 
Câu 7. Xét trên phương diện NST xác định giới tính thì ở người việc sinh con trai hay gái là do 
A. Người mẹ quyết định. B. Người bố quyết định. 
C. Hoocmôn sinh dục quyết định. D. Môi trường sống quyết định. 
Câu 8.  Một tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: 
A. 2. B. 8. C. 16. D. 32.
pdf 3 trang letan 13/04/2023 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Phần Tự luận )", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Phần Tự luận )

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Phần Tự luận )
n biến dị của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. 
 C. Giới hạn biến dị tổ hợp của một cá thể trước những điều kiện môi trường khác nhau. 
 D. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. 
Câu 4. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu ? 
 A. Trong nhân tế bào, tại các NST. 
 B. Trong nhân tế bào, tại nhân con. 
 C. Trong chất tế bào. 
 D. Trong các bào quan. 
Câu 5. Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp 
sau đây khi ở kì sau của giảm phân II: 
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. 
Câu 6. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là 
 A. Tạo ra 4 tế bào 2n. B. Tạo ra 8 tế bào 2n. 
 C. Tạo ra 8 tế bào n. D. Tạo ra 4 tế bào n. 
Câu 7. Xét trên phương diện NST xác định giới tính thì ở người việc sinh con trai hay gái là do 
A. Người mẹ quyết định. B. Người bố quyết định. 
C. Hoocmôn sinh dục quyết định. D. Môi trường sống quyết định. 
Câu 8. Một tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: 
 A. 2. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 9. Khi lai phân tích giữa cây quả vàng (T) trội hoàn toàn so với cây quả xanh (t) thu được 
100% cây quả vàng. Phép lai nào sau đây là đúng: 
A. TT x Tt. B. TT x TT. C. Tt x Tt. D. TT x tt. 
Câu 10. Đơn phân của Prôtêin là: 
A. Nuclêôtit. B. Axit nuclêôtit. C. Axit amin. D. Ribôxôm. 
Câu 11. Quá trình nào sau đây xảy ra thời kì chín của tế bào sinh dục? 
A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Sao mã. D. Giảm phân. 
Câu 12. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo ở kì nào của giảm phân I ? 
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối. 
--------------------------- Hết--------------------------- 
Mã đề 01 
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 
 MÔN: SINH HỌC 9 ( Phần tự luận ) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 30 phút 
 Họ và tên...................................................... Lớp 9............ SBD......................... 
Điểm Nhận xét của giáo viên 
B/ TỰ LUẬN (.....................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. 
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 
 MÔN: SINH HỌC 9 ( Phần trắc nghiệm ) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 15 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
 ( Đề gồm 01 trang ) 
Họ và tên:....................................................... Lớp 9............. SBD........... 
Điểm Nhận xét của giáo viên 
A. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời 
đúng cho các câu dưới đây: 
Câu 1. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là 
 A. Tạo ra 4 tế bào 2n. B. Tạo ra 8 tế bào 2n. 
 C. Tạo ra 8 tế bào n. D. Tạo ra 4 tế bào n. 
Câu 2. Xét trên phương diện NST xác định giới tính thì ở người việc sinh con trai hay gái là do 
A. Người mẹ quyết định. B. Người bố quyết định. 
C. Hoocmôn sinh dục quyết định. D. Môi trường sống quyết định. 
Câu 3. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo ở kì nào của giảm phân I ? 
A. Kì cuối. B. Kì sau. C. Kì giữa. D. Kì đầu. 
Câu 4. Gieo một đồng kim loại (một mặt sấp, một mặt ngửa) nhiều lần thấy tỉ lệ xuất hiện sấp : 
ngửa gần bằng 50% : 50% điều này chứng minh : 
 A. Tỉ lệ các loại giao tử của kiểu gen AA B. Tỉ lệ các loại giao tử của kiểu gen aa 
 C. Tỉ lệ các loại giao tử của kiểu gen Aa D. Tỉ lệ các loại giao tử của aa và AA 
Câu 5. Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp 
sau đây khi ở kì sau của giảm phân II: 
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. 
Câu 6. Quá tr

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_20.pdf