Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

docx 6 trang Mạnh Nam 06/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)
 SỞ GD& ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
 KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GDCD LỚP 12
 Thời gian làm bài: 45 phút
I. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ
 Chủ đề/bài Mức độ nhận thức Tổng
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 
 cao
 Bài 1: Pháp - Nêu khái niệm - Phân biệt - Tự nhận xét, - Đánh giá 
 luật và đời pháp luật, các được đặc trưng đánh giá ở được hành vi 
 sống đặc trưng cơ bản cơ bản của pháp mức độ đơn thực hiện 
 của pháp luật, luật. giản hành vi pháp luật của 
 vai trò của pháp hành vi xử sự những người 
 luật. của bản thân trong gia 
 và những đình và cộng 
 người xung đồng. 
 quanh theo 
 các chuẩn 
 mực của pháp 
 luật. 
 Số câu: 10 4 3 1 18
 Số điểm: 2,5 1 0,75 0,25 4,5
 Tỉ lệ % 25% 10% 7,5% 2,5% 45%
 Bài 2: Thực - Nêu được các - Phân biệt - Ủng hộ các - Ủng hộ các 
 hiện pháp hình thức thực được các hình hành vi thực hành vi thực 
 luật hiện pháp luật. thức thực hiện hiện đúng hiện đúng 
 - Nhận biết được pháp luật. pháp luật. pháp luật.
 các dấu hiệu vi - Hiểu được thế - Phê phán - Lựa chọn 
 phạm pháp luật. nào là vi phạm hành vi vi các cách xử 
 - Biết được các pháp luật. phạm pháp sự đúng khi 
 loại vi phạm - Hiểu được các luật. thực hiện 
 pháp luật và loại vi phạm - Phân biệt pháp luật.
 trách nhiệm pháp pháp luật và được các hành - Lựa chọn 
 lí. trách nhiệm vi vi phạm cách ứng xử 
 pháp lí. pháp luật và phù hợp với 
 trách nhiệm pháp luật.
 pháp lí.
 Số câu: 10 6 3 3 22
 Số điểm: 2,5 1,5 0,75 0,75 5,5
 Tỉ lệ % 25% 15% 7,5% 7,5% 55%
 Số câu: 20 10 6 4 40
 Số điểm: 5,0 2,5 1,5 1 10
 Tỉ lệ % 50% 25% 15% 10% 100% II. ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2023-2024
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: GDCD – lớp 12/THPT
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 81. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. quy định phải làm. B. quy định không được làm. 
C. cho phép làm. D. bắt buộc làm.
Câu 82: Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản dưới luật
A. nghị quyết. B. luật hôn nhân và gia đình. 
C. chỉ thị. D. nghị định.
Câu 83. Thực hiện pháp luật có mấy hình thức?
A. Ba. B. Bốn . C. Năm. D. Sáu.
Câu 84. Cá nhân , tổ chức tuân thủ pháp luật khi tham gia giao thông 
A. điều khiển xe vượt đèn đỏ. B. dừng xe khi đèn đỏ. 
C. chạy xe đánh võng. D. chạy xe có nồng độ cồn .
Câu 85: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật?
A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nghị quyết của Quốc hội.
C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Câu 86. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật khi kinh doanh là
A. thường xuyên trốn thuế . B. nộp thuế đầy đủ. 
C. nộp thuế trễ hạn. D. không nộp thuế.
Câu 87. Chủ thể sử dụng pháp luật là
A. cá nhân, đơn vị. B. Những người có chức vụ cao trong xã hội
C. cá nhân, tổ chức D. Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền.
Câu 88: Khái niệm nào dưới đây là quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những 
việc phải làm, những việc không được làm, những việc cấm đoán?
A. Pháp luật.B. Đạo đức.C. Kinh tế.D. Chính trị.
Câu 89: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được 
đảm bảo thực hiện bằng
A. tính tự giác của nhân dân. B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước. D. sức mạnh chuyên chính.
Câu 90. Thực hiện pháp luật là việc cá nhân, tổ chức
A. làm những việc mà pháp luật cấm . 
B. làm những việc mà mình thích.
C. làm những việc mà pháp luật cho phép làm. 
D. làm những việc mang lại lợi ích kinh tế cao.
Câu 91. Thi hành pháp luật được thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Người có thu nhập hợp pháp. B. Người có việc làm ổn định.
C. Mọi người đều phải nộp thuế cho nhà nước. 
D. Người thu nhập cao nộp thuế cho nhà nước.
Câu 92: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?
A. Do nhà nước ban hành. B. Do cơ quan, tổ chức ban hành.
C. Do cá nhân ban hành. D. Do địa phương ban hành.
Câu 93: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì pháp luật do
A. Nhà nước ban hành. B. Nhân dân ban hành.
C. Các đoàn thể quần chúng ban hành. D. Chính quyền các cấp ban hành.
Câu 94: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải 
chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của 
pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính thống nhất.
C. Tính nghiêm minh. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Câu 95. Cá nhân, tổ chức nào không tuân thủ pháp luật khi tham gia giao thông? 
A .Điều khiển xe vượt đèn đỏ. 
B. Dừng xe khi đèn đỏ.
C. Điều khiển xe đúng làn đường quy định. 
D. Điều khiển xe theo lệnh người hướng dẫn. 
Câu 96. Đối tượng phải chịu mọi trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính 
do mình gây ra?
A. Đủ 14 tuổi trở lên. B. Đủ từ 15 trở lên.
C. Đủ 16 tuổi trở lên. D. Đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 97. Hành vi xâm phạm các quan hệ lao động , công vụ nhà nước là vi phạm
A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỉ luật. 
Câu 98: Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy 
không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Câu 99: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện 
đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính công khai.
C. Tính dân chủ. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 100: Văn bản đòi hỏi diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực 
hiện đúng pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung . B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 101. A 16 tuổi tổ chức sinh nhật và mời bạn bè đến quán X dự tiệc. Trong lúc ăn 
uống, A mâu thuẫn và đánh B gây thương tích 39%. Gia đình B thắc mắc không biết 
tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là bao nhiêu?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. 
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 102. Tòa án nhân dân thành phố L vừa tuyên án Nguyễn Văn C mức án 7 năm tù 
giam về tội mua bán ma túy. Đây là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D.Áp dụng pháp luật.
Câu 103: Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có 
thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể 
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối. D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
Câu 104: Người bị xử phạt hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của người điều 
khiển giao thông là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 105. Hành vi hủy hoại môi trường ở mức độ nghiêm trọng có thể bị xử lý ở mức
A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính D. kỉ luật.
Câu 106. A và B chạy xe lạng lách, cảnh sát giao thông xử phạt. Trong trường hợp này 
cảnh sát giao thông đã
A . sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. 
C . tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 107. Bà A đến sở kế hoạch và đầu tư đăng ký giấy phép kinh doanh, trong trường 
hợp này bà A đã
A . sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. 
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 108: Trên đường phố tất cả mọi người nghiêm chỉnh chấp hành quy định của luật 
giao thông đường bộ là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung . D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 109: Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có 
thể hiểu được là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 110. Cán bộ tư pháp xã Nguyễn văn A nghỉ việc nhiều ngày không xin phép lãnh 
đạo cơ quan. Trường hợp này, anh Nguyễn văn A đã vi phạm
A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỷ luật.
Câu 111. Cửa hàng A bán thức ăn bẩn cho công nhân, ăn xong làm cho hàng trăm công 
nhân bị ngộ độc phải vào viện cứu cấp, trong trường hợp này hành vi của cửa hàng A 
đã 
A . vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. 
 C. vi phạm dân sự. D. vi phạm kỷ luật.
Câu 112: Anh S đi xe máy nhưng không mang bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử 
phạt anh S. Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính bắt buộc thực hiện.
Câu 113: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với 
Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt 
dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh 
tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể 
hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Quy phạm phổ biến. B. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Quyền lực, bắt buộc chung. D. Quy phạm pháp luật.
Câu 114. Công ty A sản xuất kinh doanh xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường 
làm ảnh hưởng đến sức khỏe mọi người, trường hợp này công ty A đã
A . vi phạm hình sự. B. vi phạm dân sự. 
 C. vi phạm hành chính. D. vi phạm kỷ luật.
Câu 115: Khi biết chị T mang thai, giám đốc công ty X đã ra quyết định chấm dứt hợp 
đồng với chị, chị đã làm đơn khiếu nại lên ban giám đốc công ty. Trong trường hợp này, 
pháp luật có vai trò như thế nào ?
A. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Thực hiện nghĩa vụ hợp pháp của công dân.
C. Nhà nước quản lý công dân.
D. Nhà nước quản lý các tổ chức.
Câu 116. Anh N thuê nhà của ông M có thời hạn 5 năm. Trong thời gian đó N có tu 
sửa, nâng cao phòng ngủ mà không thông báo cho M biết. Việc làm của N vi phạm pháp 
luật nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỷ luật.
Câu 117. Ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng nhưng đến ngày hẹn 
K không trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K ra tòa. Việc chị H 
kiện ông K là
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. 
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 118: Khi nói về bản chất của pháp luật, anh K khẳng định pháp luật luôn thể hiện 
ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đại diện. Nhưng chị H và chị X đều phản 
đối vì cho rằng điều này chỉ đúng trong các nhà nước trước đây chứ ở nước ta thì không 
đúng. Chị N đồng ý với anh K nhưng anh Đ nói thêm, pháp luật bắt nguồn từ đời sống 
xã hội nên nó mang bản chất xã hội. Những ai dưới đây đã hiểu đúng về bản chất của 
pháp luật?
A. Anh K, anh Đ và chị N. B. Chị H, chị X và anh Đ.
C. Anh K và chị N. D. Chị H và chị X.
Câu 119. H vận chuyển 50 cây thuốc lá lậu, trên đường bị cảnh sát giao thông chặn lại 
để kiểm tra, khi xuống xe H không cho kiểm tra và đánh cảnh sát gây thương tích nặng. 
H đã vi phạm
A. hình sự B. hành chính C. dân sự D. kỉ luật
Câu 120. Tan học, M rủ N đến đoạn đường vắng đua xe, được 1 số bạn tán thành và cổ 
vũ. Theo em, hành vi đua xe và cổ vũ đua xe là vi phạm pháp luật trong lĩnh vực nào?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỷ luật. III. HƯỚNG DẪN CHẤM
 SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2023-2024
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD – LỚP 12
 81-C 82-B 83-B 84-B 85-B 86-B 87-C 88-A 89-C 90-C
 91-C 92-A 93-A 94-C 95-A 96-C 97-D 98-A 99-A 100-C
 101-B 102-D 103-B 104-B 105-B 106-D 107-B 108-D 109-D 110-D
 111-C 112-B 113-B 114-C 115-A 116-C 117-A 118-A 119-A 120-A

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_12_nam_hoc_2.docx