Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

docx 6 trang Mạnh Nam 07/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra giữa kì 1 Giáo dục công dân Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết (Có ma trận và đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11
 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Hiểu được thế nào là sản xuất của cải vật chất? Vai trò của sản xuất của cải vật 
chất.
- Phân biệt được các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất
- Hiểu được khái niệm hàng hóa và các thuộc tính của hàng hóa.
- Biêt được các thuộc tính của hàng hóa, hiểu các chức năng của tiền tệ
- Nêu được khái niệm quy luật giá trị .Trình bày được những tác động của quy 
luật giá trị
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: tài liệu ma trận đề, đề kiểm tra
- HS: sách vở, bút 
III. HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM+ TỰ LUẬN
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
 độ Cấp độ cao
 Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Chủ 
 đề
 Công Hiểu các Phân biệt Phân biệt Vận 
 dân yếu tố cơ được các được các dụng 
 với sự bản của quá yếu tố cơ yếu tố cơ thực tế
 phát trình sản bản của bản của 
 triển xuất và vai quá trình quá trình 
 kinh tế trò của sản sản xuất sản xuất
 xuất của cải 
 vật chất
 Số câu 3 2 1 2 
 Số 0,75đ 0,5đ 2đ 0,5đ 3,75đ
 điểm 
 Hàng - Hiểu được Hiểu các Hiểu được Vận Vận 
 hóa- hàng hóa là chức thuộc tính dụng dụng 
 tiền tệ- gì năng của của hàng thực tế thực 
 thị Biêt được tiền tệ hóa tế
 trường các thuộc bản 
 tính của thân
 hàng hóa
 Số câu 3 1/2 1 2 1/2 
 Số 0,75đ 1đ 0,25đ 0,5đ 1đ 3,5đ
 điểm Hiểu được Hiểu Biết được Vận 
Quy nội dung được nội nội dung dụng 
luật của quy luật dung của quy thực 
giá trị giá trị của quy luật giá trị tế
trong luật giá bản 
sản trị thân
xuất 
và lưu 
thông 
hàng 
hóa
Số câu 2 1/2 1 1/2 
Số 0,5đ 1đ 0,25đ 1đ 2,75đ
điểm 
Tổng 4đ 3đ 2 đ 1đ 10đ
số 
điểm
Tỉ lệ %
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ
I: Phần Trắc nghiệm khách quan( 5,0 điểm)
Câu 1. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con 
người lên đối tượng lao động là
A. người lao động. B. tư liệu lao động. C. tư liệu sản xuất. D. nguyên 
liệu.
Câu 2.Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi
A. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường để bán.
B. người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với người mua.
C. người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được.
D. người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng.
Câu 3.Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. mọi hoạt động của xã hội. B. số lượng hàng hóa trong xã hội
C. thu nhập của người lao động. D. việc làm của người lao động.
Câu 4. Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện. B. Nước máy. 
C. Không khí. D. Rau trồng để bán.
Câu 5. Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong 
quá trình sản xuất?
 A. Đối tượng lao động. B. Sứclao động. 
 C. Tư liệu lao động. D. Máy móc hiện đại.
Câu 6. Thông tin của thị trường giúp người bán
A. biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.
B. đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận. C. điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.
 D. điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.
 Câu 7.Vật nào dưới đây là tư liệu lao động dùng để bảo quản đối tượng lao 
 động?
 A. Tủ đông lạnh. B. Cảng cá. 
 C. Máy chế biến cá. D. Thuyền đánh cá.
 Câu 8 .Hàng hóa có hai thuộc tính là
 A. giá trị và giá cả. B. giá trị trao đổi và giá trị.
 C. giá cả và giá trị sử dụng. D. giá trị và giá trị sử dụng.
 Câu 9.Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về tiền tệ?
A. Mọi đồng tiền là phương tiện cất trữ có hiệu quả.
B. Không phải đồng tiền nào cũng là phương tiện cất trữ có hiệu quả.
C. Việc cất trữ tiền là một trong những hình thức cất trữ của cải.
D. Tiền đúc bằng vàng mới là phương tiện cất trữ hiệu quả.
 Câu 10.Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
 A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
 B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
 C. Thời gian cần thiết để sản xuất và lưu thông hàng hóa.
 D. Chi phí để sản xuất ra từng lọi hàng hóa khác nhau.
 Câu 11.Khẳng định nào dưới đây không khi nói về hàng hóa?
 A. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm. 
 B. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa.
 C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của quá trình sản xuất.
 D. Không phải tất cả các sản phẩm đều là hàng hóa.
 Câu 12. Ở tỉnh X người nông dân chuyển từ trồng lúa kém năng suất, sang 
 trồng dưa xuất khẩu vì loại cây này có giá trị cao trên thị trường. Trường 
 hợp này, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng của người nông dân là thực hiện 
 chức năng nào dưới đây của thị?
 A. Chức năng thông tin. 
 B. Chức năng thực hiện giá trị.
 C. Chức năng thực hiện thước đo giá trị. 
 D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
 Câu 13.Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em sẽ chọn 
 theo phương án nào dưới đây?
 A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác. 
 B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa.
 C. Báo cho cơ quan chức năng biết. 
 D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó.
 Câu 14. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua 
 yếu tố nào dưới đây?
 A. Giá cả thị trường. B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường.
 C. Nhu cầu của người tiêu dùng. D. Nhu cầu của người sản xuất.
 Câu 15: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây? A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa. 
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C. Nền sản xuất hàng hóa. 
D. Mọi nền sản xuất.
Câu 16. Tiền của chủ thể nào dưới đây không liên quan đến hàng hóa?
A. Bà V nộp tiền mua sách ở trường cho con. 
B. Bà B thanh toán tiền mua thuốc ở bệnh viện.
C. Ông X đến tiệm cắt tóc và trả tiền cắt tóc. 
D. Chị A mang tiền ra ngân hàng gửi tiết kiệm.
Câu 17. Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. cơ sở tồn tại của xã hội. 
B. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. giúp con người có việc làm. 
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 18. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới 
đây?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn nhiều so với thời gian lao động xã hội.
Câu 19. Nếu em là giám đốc công ty sản xuất cá đóng hộp xuất khẩu. Khi 
thấy trên thị trường cá đóng hộp đang bán với giá cả thấp hơn giá trị vì bị 
ảnh hưởng của dịch bệnh covid. Trong khi số vốn của công ty lại chạn chế, 
để không bị thua lổ em sẽ lựa chọn cách làm nào dưới đây?
A. Tiếp tục mở rộng quy mô sản xuất. 
B. Tiếp tục đầu tư vốn công nghệ cao.
C. Ngừng toàn bộ hoạt động sản xuất. 
D. Thu hẹp sản xuất, nâng cao năng xuất lao động.
Câu 20. Ba nhà sản xuất A, B ,C cùng sản xuất một mặt hàng có chất lượng 
như nhau nhưng thời gian lao động cá biệt khác nhau: nhà sản xuất A (8h), 
nhà sản xuất B (6h), nhà sản xuất C (10h). Thị trường chỉ chấp nhận mua 
bán hàng hóa của các nhà sản xuất với thời gian lao động xã hội cần thiết là 
8h. Nhà sản xuất nào dưới đây sẽ thu lợi nhuận từ hàng hóa của mình?
A. Nhà sản xuất A và C. B. Nhà sản xuất A và B.
C. Nhà sản xuất C. D. Nhà sản xuất A.
II. Phần tự luận (5,0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Trong quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào? 
Theo em yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 2 (2.0 điểm): Thị trường là gì? Nếu chức năng nào của thị trường? Em đã 
vận dụng chức năng nào của thị trường trong thực tế?
Câu 3 (1.0 điểm): Trình bày nội dung của quy luật giá trị? Hãy nêu tác động 
tích cực của quy luật giá trị? Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
 1- B 2- C 3- A 4- C 5- B
 6- B 7- A 8- D 9- A 10- B
 11- B 12- D 13- C 14- A 15- C
 16- D 17- A 18- B 19- D 20- B
 Phần II. Tự luận 5,0
 Câu 1 Trong quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố cơ bản nào? 2,0
 Theo em yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì sao?
 - Các yếu tố cơ bản trong quá trình sản xuất: 0,5
 + Sức lao động 
 + Đối tượng lao động
 + Tư liệu lao động
 - Mọi quá trình sản xuất đều là sự kết hợp của ba yếu tố cơ 0,5
 bản: sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. 
 Trong đó, sức lao động là yếu tố quan trọng và quyết định 
 nhất.
 - Vì: 1,0
 + Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, tư liệu lao động 
 và đối tượng lao động bắt nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao 
 động là yếu tố giữ vai trò chủ thể, sáng tạo luôn giữ vai trò 
 quan trọng và quyết định nhất. Vì xét đến cùng, trình độ phát 
 triển của tư liệu sản xuất là sự phản ánh sức lao động sáng 
 tạo của con người.
 + Một quốc gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng 
 vẫn có thể trở thành một cường quốc kinh tế, nếu ở đó sức 
 lao động có chất lượng cao.
 Câu 2 Thị trường là gì? Nếu chức năng nào của thị trường? Em đã 2,0
 vận dụng chức năng nào của thị trường trong thực tế?
 - Thị trường là lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ 0,5
 thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và 
 số lượng hàng hóa dịch vụ. 
 - Các chức năng cơ bản của thị trường:
 0,75 + Chức năng thực hiện (hay thừa nhận) giá trị sử dụng và 
 giá trị của hàng hóa: Những hàng hóa nào thích hợp với nhu 
 cầu, thị hiếu của xã hội thì bán được.
 + Chức năng thông tin: Là căn cứ quan trọng để người bán 
 đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, 
 còn người mua sẽ điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
 + Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và 
 tiêu dùng: Sự biến động của cung – cầu, giá cả trên thị 
 trường đã điều tiết các yếu tố sản xuất từ ngành này sang 
 ngành khác, luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác.
 - Em đã vận dụng chức năng thông tin và chức năng điều 
 tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng cụ thể như 
 sau:
 + Ví dụ hôm nay ra chợ ban đầu em định mua thịt lợn. 0,75
 Nhưng dựa vào chức năng thông tin của thị trường mà em 
 biết thịt lợn hôm nay rất đắt lại không ngon, nhưng rất nhiều 
 cá ngon lại rất rẻ . Lúc này em sẽ điều chỉnh việc mua 
 sang cá vừa ngon vừa rẻ, 
 => Em đã vận dụng chức năng thông tin và chức năng điều 
 tiết để điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
Câu 3 Trình bày nội dung của quy luật giá trị? Nêu tác động tích 1,0
 cực của quy luật giá trị?
 - Nội dung của quy luật giá trị: Sản xuất và lưu thông hàng 0,5
 hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao đông xã hội cần thiết 
 để sản xuất ra hàng hóa đó..... 
 - Tác động tích cực của quy luật giá trị: 0,5
 + Tác động thứ nhất là điều tiết sản xuất và lưu thông hàng 
 hoá:
 + Tác động thứ hai là kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá 
 sản xuất, tăng năng suất lao động, thúc đẩy lực lượng sản 
 xuất xã hội phát triển

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_giao_duc_cong_dan_lop_11_truong_thpt_d.docx