Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

Câu4 Hai điểm  M và M/  đối xứng với nhau qua điểm  O nếu

          a/ OMM/                      b/ OM = OM/            c/ OM > OM/                     d/ Cả a và b

 Câu 5 Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Độ dài đoạn DE  là: 

          a/ 4cm                           b/ 8cm                        c/ 12cm                             d/ 16cm

 Câu 6 Mệnh đề nào sau đây sai

 a/ Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành

 b/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông

            c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật

            d/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi

doc 4 trang Khải Lâm 28/12/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
 nhau qua điểm O nếu
 a/ OMM/ b/ OM = OM/ c/ OM > OM/ d/ Cả a và b
 Câu 5 Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Độ dài đoạn DE là: 
 a/ 4cm b/ 8cm c/ 12cm d/ 16cm
 Câu 6 Mệnh đề nào sau đây sai
 a/ Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
 b/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
 c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
 d/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
II/ Tự luận: (7đ)
 Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử
 a/ x3 – 2x2 + x b/ a3 – 3a2 – a +3
 Bài 2: Thực hiện các phép tính
 a/ 2xy(x – 2y) b/ c/ 
 Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
 Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyến AM, gọi O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O
 a/ Tính AM
 b/ Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
 c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông?
 Hướng dẫn đáp án và biểu điểm
I /Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đúng
b
a
d
d
b
c
II/ Tự luận:
Bài
Câu
 Hướng dẫn
Điểm
1
a
x(x2 – 2x + 1)
x(x – 1)
0,25
0,25
b
(a3 – 3a2) – (a – 3)
(a – 3)(a – 1)(a + 1)
0,25
0,25
a
2x2y – 4xy2
0.5
2
b
0,25
0,25
0,25
c
0,25
0,25
3
Thực hiện phép chia, ta có: 3n3 + 10n2 – 5 = (3n + 1)(n2 + 3n – 1) – 4
Để phép chia hết thì 4 3n +1
Tìm được số nguyên n sao cho 3n + 1 là ước của 4, khi đó ta có: n = 0; -1; 1
0,25
0,25
0,25
4
Hình vẽ và ghi giả thiết kết luận
0.5
a
AM là đường trung tuyến của tam giá ABC
AM = BC = .4 = 3 cm
0,25
0,25
b
Chứng minh được: OA = OC ( O là trung điểm AC)
 OM = ON ( Nđối xứng M qua O)
 Suy ra:Tứ giác AMCN là hình bình hành
 AM = MC
 Tứ giác AMCN là hình thoi
0.5
0,25
0,25
0,25
c
Chứng minh được : = 450 
 ABC vuông cân
Kết luận: Điều kiện ABC vuông cân thì tứ giác AMCN là hình vuông
0.5
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_co_dap_an.doc