Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)

Câu 9 : (2.0đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8 . Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giàm mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu .

Câu 10 : (2đ) Cho tam giác nhọn , các đường cao cắt nhau tại . Chứng minh rằng :

b/ Hai tam giác đồng dạng với nhau .

doc 4 trang Khải Lâm 28/12/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)
5%
Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT
N¾m v÷ng c¸c b­íc gi¶i vµ tr×nh bµy lêi gi¶i
Sè c©u
Sè ®iÓm. Tû lÖ %
1
2
1
2 ®iÓm=20%
Tæng c©u
Tæng sè ®iÓm
Tû lÖ %
4
2
20%
2
1
10%
4
5
50%
1
2
20%
11
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA :
 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
	A. 7 – x = 5 – x 	B. 	+ 5 = 4
	C. ax + b = 0	D. 1 – 4x = 6x – 2 
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình là :
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3 : Nếu a > b thì :
	A. 2a > 3b	B. 3a + 1 > 3b + 1 	
C. a + 2 > b + 3 	D. – a > – b 
Câu 4 : Hình bình hành là một tứ giác :
Có hai đường chéo bằng nhau .
Có hai đường chéo vuông góc .
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 5 : Cho hình vẽ sau 
Biết : AC // BD , OA = 4 cm ; AB = 6 cm
 CD = 5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OC là :
A. cm B. 4,8 cm
C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 6: 
Cho một lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
Có các kích thước ghi trong hình vẽ bên .
 Diện tích xung quanh của nó là :
 A. 60 cm2 B. 75 cm2 
 C. 100 cm2 D. 35 cm2
 II/ Phần tự luận : (7điểm)
Câu 8 : (3đ) Giải các phương trình sau :
	a/ 
	b/ 4x + 1 = 
	c/ 
Câu 9 : (2.0đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu .
Câu 10 : (2đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng :
	a/ AH . AD = AE . AC
	b/ Hai tam giác AHB và EHD đồng dạng với nhau .
C. Đáp án và biểu điểm :
 I Phần trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
C
A
A
 II Phần tự luận :
Câu 8 : Giải các phương trình :
	a/ 	0.5đ
	 90 – 15 x = 40 + 10x 50 = 25x x = 2	0.5đ
	b/ 4x + 1 = (1)
 Ta có : = 2x + 3 khi x 
 Và = - 2x – 3 khi x < 	0.5đ
 Với x thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3 x = 2 (thoả mãn)
 Với x < thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3 x = (loại)
 Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_8_co_dap_an.doc