Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 139
Câu 1: Sản phẩm các loại cây công nghiệp như: cao su, cà phê, chè, hồ tiêu được trồng nhiều ở khu vực Đông
Nam Á với mục đích chủ yếu là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. đảm bảo nguyên liệu cho ngành công nghiệp mũi nhọn.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 2: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. luôn độc lập suy nghĩ và có nhiều sáng tạo trong lao động.
B. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
C. làm việc tích cực nhưng tinh thần đoàn kết chưa cao.
D. làm việc tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 3: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 139
h thần trách nhiệm cao. Câu 3: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. Câu 4: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm? A. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 không ổn định. B. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 tăng liên tục. C. Tốc độ tăng GDP rất thấp và không có biến động. D. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 giảm liên tục. Câu 5: Ở miền Đông của Trung Quốc. Từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ A. ôn đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Trang 2/4 - Mã đề thi 139 Câu 6: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản hiện nay là A. đẩy mạnh xuất khẩu lương thực, thực phẩm. B. mở rộng diện tích đất canh tác. C. đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học và công nghệ hiện đại. D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới gi... hậu nào? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới lục địa. Câu 13: Sự kiện quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là A. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. B. là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). C. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương. D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào vừa giáp với Campuchia ? A. Điện Biên. B. Tây Ninh. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 15: Nguyên nhân chính nào làm cho miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn? A. Địa hình có nhiều đồi núi, cao nguyên. B. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. Ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trên đất liền điểm cực Đông của nước ta nằm ở tỉnh nào? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Điện Biên. D. Cà Mau. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các hiệp ước. B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. Trang 3/4 - Mã đề thi 139 D. Thông qua các diễn đàn. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới? A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. B. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. C. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta đối với an ninh quốc phòng? A. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á. B. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. C. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ đất nước. D. Biển Đông có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật ...biết 4 cánh cung núi lớn: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều nằm ở vùng núi nào của nước ta? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 24: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng đông - tây và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. Câu 25: Vùng biển nào nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982? A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Lãnh hải. D. Nội thuỷ. Câu 26: Nước ta không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do A. nằm trong khu vực gió mùa châu Á, chịu tác động của gió Tín phong. B. gắn liền với lục địa Á-Âu, tiếp giáp Biển Đông. C. tiếp giáp Biển Đông, nằm trong khu vực gió mùa châu Á. D. vị trí tiếp giáp Biển Đông, chịu tác động của gió Tín phong. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Sông Gâm. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Sam Sao. Câu 28: Thung lũng sông nào sau đây tạo nên ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Đà. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là đồi núi thấp. B. Địa hình của vùng cận nhiệt đới gió mùa. C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. D. Địa hình chịu tác động mạnh của con người. Trang 4/4 - Mã đề thi 139 Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây đúng về địa hình của vùng núi Tây Bắc? A. Địa hình cao nhất nước ta. B. Gồm 3 dải núi chạy cùng hướng đông bắc – tây nam. C. Gồm các khối núi và cao nguyên ba dan. D. Các dãy núi có hình cánh cung mở ra ở phía bắc. II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_dia_li_lop_12_na.pdf