Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 365

 

Câu 1: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. 
Câu 2: Cho bảng số liệu: 
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM 
(Đơn vị: %) 
Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 
Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm? 
A. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 tăng liên tục. 
B. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 không ổn định. 
C. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 giảm liên tục. 
D. Tốc độ tăng GDP rất thấp và không có biến động. 
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? 
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 
B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. 
C. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. 
D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 
Câu 4: Sản phẩm các loại cây công nghiệp như: cao su, cà phê, chè, hồ tiêu được trồng nhiều ở khu vực Đông 
Nam Á với mục đích chủ yếu là 
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
B. giải quyết việc làm cho người lao động. 
C. xuất khẩu thu ngoại tệ. 
D. đảm bảo nguyên liệu cho ngành công nghiệp mũi nhọn. 

pdf 4 trang letan 15/04/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 365", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 365

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 365
 của Nhật Bản qua các năm? 
A. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 tăng liên tục. 
B. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 không ổn định. 
C. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 giảm liên tục. 
D. Tốc độ tăng GDP rất thấp và không có biến động. 
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? 
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 
B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. 
C. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. 
D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 
Câu 4: Sản phẩm các loại cây công nghiệp như: cao su, cà phê, chè, hồ tiêu được trồng nhiều ở khu vực Đông 
Nam Á với mục đích chủ yếu là 
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
B. giải quyết việc làm cho người lao động. 
C. xuất khẩu thu ngoại tệ. 
D. đảm bảo nguyên liệu cho ngành công nghiệp mũi nhọn. 
Câu 5: Loại cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc? 
A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực. C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 365 
Câu 6: Loại cây trồng chính nào sau đây chiếm 50% diện tích đất canh tác của Nhật Bản? 
A. Dâu tằm. B. Thuốc lá. C. Lúa gạo. D. Chè. 
Câu 7: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là 
A. đời sống nhân dân được cải thiện. 
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao. 
C. hệ thống hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. 
D. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới? 
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. 
B. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. 
C. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. 
D. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. 
Câu 9: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI 
 (Đơn vị: triệu tấn) 
Năm 1985 1995 2013 
Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 
Thế giới 4,2 6,3 12,0 
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đôn...rung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang 
mạc rộng lớn? 
A. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. B. Ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. 
C. Địa hình có nhiều đồi núi, cao nguyên. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. 
Câu 14: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là 
A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. 
B. luôn độc lập suy nghĩ và có nhiều sáng tạo trong lao động. 
C. làm việc tích cực nhưng tinh thần đoàn kết chưa cao. 
D. làm việc tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta đối với an ninh quốc phòng? 
A. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á. 
B. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. 
C. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ đất nước. 
D. Biển Đông có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. 
Câu 16: Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi gì để phát triển nền nông nghiệp 
nhiệt đới? 
A. Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ. 
B. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. 
C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 365 
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa của khí hậu. 
Câu 17: Ở miền Đông của Trung Quốc. Từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ 
A. cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa. 
C. nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? 
A. Thông qua các hiệp ước. 
B. Thông qua các diễn đàn. 
C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. 
D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. 
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trên đất liền điểm cực Đông của nước ta 
nằm ở tỉnh nào? 
... Đông Triều nằm ở vùng núi nào của nước ta? 
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. 
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây đúng về địa hình của vùng núi Tây Bắc? 
A. Gồm 3 dải núi chạy cùng hướng đông bắc – tây nam. 
B. Gồm các khối núi và cao nguyên ba dan. 
C. Các dãy núi có hình cánh cung mở ra ở phía bắc. 
D. Địa hình cao nhất nước ta. 
Câu 25: Thung lũng sông nào sau đây tạo nên ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường 
Sơn Bắc? 
A. Sông Cả. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Hồng. D. Sông Đà. 
Câu 26: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là 
A. hướng đông - tây và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. 
C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí nước ta? 
A. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Đại Tây Dương. 
B. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương. 
C. Nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 
D. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương. 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta? 
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. 
B. Qui định thiên nhiên nước ta mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. 
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. 
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. 
Câu 29: Vùng biển nào nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được tự do về hoạt 
động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982? 
A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Đặc quyền kinh tế. D. Tiếp giáp lãnh hải. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 365 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? 
A. Địa hình chịu tác động mạnh của con người. 
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là đồi núi thấp. 
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. 
D. Địa hình của vùng cận nhiệt đới gió mùa. 
II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_dia_li_lop_12_na.pdf