Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 672

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (20 câu, từ câu 1  đến câu 20)

 

Câu 1: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là 
A. đời sống nhân dân được cải thiện. 
B. hệ thống hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. 
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao. 
D. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN. 
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với 
Lào vừa giáp với Campuchia ? 
A. Gia Lai. B. Tây Ninh. C. Điện Biên. D. Kon Tum. 
Câu 3: Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản hiện nay là 
A. mở rộng diện tích đất canh tác. 
B. đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học và công nghệ hiện đại. 
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. 
D. đẩy mạnh xuất khẩu lương thực, thực phẩm. 
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trên đất liền điểm cực Đông của nước ta nằm 
ở tỉnh nào? 
A. Hà Giang. B. Cà Mau. C. Khánh Hòa. D. Điện Biên. 
Câu 5: Phát biểu  nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta đối với an ninh quốc phòng? 
A. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ đất nước. 
B. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á. 
C. Biển Đông có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. 
D. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. 
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? 
A. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 
B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. 
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. 

pdf 4 trang letan 15/04/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 672", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 672

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 672
diện tích đất canh tác. 
B. đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học và công nghệ hiện đại. 
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. 
D. đẩy mạnh xuất khẩu lương thực, thực phẩm. 
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trên đất liền điểm cực Đông của nước ta nằm 
ở tỉnh nào? 
A. Hà Giang. B. Cà Mau. C. Khánh Hòa. D. Điện Biên. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta đối với an ninh quốc phòng? 
A. Biển Đông có ý nghĩa rất quan trọng trong xây dựng và bảo vệ đất nước. 
B. Nước ta có một vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á. 
C. Biển Đông có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú. 
D. Nước ta nằm trong khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới. 
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? 
A. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. 
B. Tiến hành chính sách dân số triệt để. 
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. 
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân. 
Câu 7: Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào? 
A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới hải dương. D. Ôn đới lục địa. 
Câu 8: Điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi gì để phát triển nền nông nghiệp nhiệt 
đới? 
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. 
B. Có các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ. 
C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. 
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa của khí hậu. 
Câu 9: Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI 
 (Đơn vị: triệu tấn) 
Năm 1985 1995 2013 
Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 
Thế giới 4,2 6,3 12,0 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 672 
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013, biểu đồ nào sau 
đây thích hợp nhất? 
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn. 
Câu ... mục đích chủ yếu là 
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
B. đảm bảo nguyên liệu cho ngành công nghiệp mũi nhọn. 
C. giải quyết việc làm cho người lao động. 
D. xuất khẩu thu ngoại tệ. 
Câu 14: Sự kiện quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là 
A. tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương. 
B. bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. 
C. là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). 
D. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? 
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. 
B. Thông qua các hiệp ước. 
C. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. 
D. Thông qua các diễn đàn. 
Câu 16: Loại cây trồng chính nào sau đây chiếm 50% diện tích đất canh tác của Nhật Bản? 
A. Lúa gạo. B. Dâu tằm. C. Thuốc lá. D. Chè. 
Câu 17: Ở miền Đông của Trung Quốc. Từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ 
A. nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa sang nhiệt đới gió mùa. 
C. cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới? 
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. 
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. 
C. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh. 
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 672 
Câu 19: Cho bảng số liệu: 
 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM 
 (Đơn vị: %) 
Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 
Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm? 
A. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 không ổn định. 
B. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 tăng liên tục. 
C. Tốc độ tăng GDP rất thấp và không có biến động. 
D. Tốc độ tăng GDP từ năm 1990 - 2015 giảm liên tục. 
Câu 20: Nguyên nhân chính nào làm cho miền Tây Trung Quốc hình thành các v... Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Thu Bồn. 
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng 
tây bắc – đông nam? 
A. Trường Sơn Bắc. B. Sông Gâm. C. Pu Sam Sao. D. Hoàng Liên Sơn. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta? 
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. 
B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. 
C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. 
D. Qui định thiên nhiên nước ta mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. 
Câu 26: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là 
A. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung. B. hướng đông - tây và hướng vòng cung. 
C. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung. D. hướng bắc - nam và hướng vòng cung. 
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết 4 cánh cung núi lớn: Sông Gâm, Ngân Sơn, 
Bắc Sơn, Đông Triều nằm ở vùng núi nào của nước ta? 
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc. 
Câu 28: Nước ta không có khí hậu khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do 
A. nằm trong khu vực gió mùa châu Á, chịu tác động của gió Tín phong. 
B. gắn liền với lục địa Á-Âu, tiếp giáp Biển Đông. 
C. vị trí tiếp giáp Biển Đông, chịu tác động của gió Tín phong. 
D. tiếp giáp Biển Đông, nằm trong khu vực gió mùa châu Á. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 672 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí nước ta? 
A. Nằm ở gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 
B. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương. 
C. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương. 
D. Tiếp giáp với Biển Đông và thông ra Đại Tây Dương. 
Câu 30: Vùng biển nào nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được tự do về hoạt 
động hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982? 
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thuỷ. C. Đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải. 
II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_dia_li_lop_12_na.pdf