Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 263
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (21 câu, từ câu 1 đến câu 21)
Câu 1: Cho hàm số f (x) = sin x. Tính f ¢(p ) .
A. f ¢(p ) = 0. B. f ¢(p ) =1. C. f ¢(p) = -1. D. f ¢(p ) = 0,0174.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA' = a. Tính
góc b giữa hai mặt phẳng (A' BC) và (ABC) .
A. b = 900. B. b = 600. C. b = 450. D. b = 300.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ¡ ?
A. y = x2 -1. B. y = tan x. C. y = 4x2 - 3x +1. D. 1.
Câu 4: Tìm lim 2 3 1
A. -¥. B. +¥. C. 0. D. 2.
Câu 5: Tìm lim (4 4 3 2 2).
A. +¥. B. 2. C. -¥. D. 4.
Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 6 2
S = - 3 t + t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi
vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Tính vận tốc v của vật tại thời điểm t = 6(giây).
A. v = 36 m/s. B. v = 27 m/s. C. v = 0m/s. D. v = 72 m/s.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo
hình vẽ). Đường thẳng SA không vuông góc với đường
thẳng nào dưới đây ?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 263
2. Câu 5: Tìm 4 2lim (4 3 2). x x x ®-¥ - + A. .+¥ B. 2. C. .-¥ D. 4. Câu 6: Một vật chuyển động theo quy luật 3 21 6 3 S t t= - + với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc v của vật tại thời điểm 6t = (giây). A. 36 m/s.v = B. 27 m/s.v = C. 0m/s.v = D. 72 m/s.v = Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng SA không vuông góc với đường thẳng nào dưới đây ? D A B C S A. .AB B. .BC C. .SC D. .CD Câu 8: Cho hàm số 2 2 1 xy x + = - có đồ thị (C) và điểm (1 ; 2).I Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C) cắt các đường thẳng 1=x và 2=y lần lượt tại A và B . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác .IAB A. 8 4 2.- B. 8 3 2.- C. 4 2 2.- D. 7 3 2.- Trang 2/6 - Mã đề thi 263 Câu 9: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 23 2 1 1 2 3 1 nÕu nÕu x x xy x m x ì - -ï ¹= í - ï - =î liên tục tại điểm 0 1x = ? A. 4.m = B. 7 . 3 m = C. 2.m = D. 1.m = Câu 10: Tìm 2 3lim . 4 1x x x®+¥ - + A. 3 . 4 - B. 3.- C. 1 . 2 D. .+¥ Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABC và 3.SA a= Tính góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ).ABC A. 030 .a = B. 075 .a = C. 045 .a = D. 060 .a = Câu 12: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 3 .SA a= Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ).SBC A. 3 . 4 ad = B. 3 10 . 10 ad = C. 10 .d a= D. 3 22 . 11 ad = Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số 4 22 3.y x x= - - A. 34 4 3.y x x¢ = - - B. 34 4 .y x x¢ = - C. 31 . 4 y x x¢ = - D. 3 2 .y x x¢ = - Câu 14: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai vectơ ru và rv bằng 0120 . Tính góc j giữa hai đường thẳng a và .b A. 0120 .j = B. 070.... C. 1.- D. 2.- Câu 20: Tìm đạo hàm của hàm số 2 1. 2 x xy x + + = - Trang 3/6 - Mã đề thi 263 A. 2 1.y x¢ = + B. 2 2 2 1. ( 2) x xy x - -¢ = - C. 2 2 4 3 . ( 2) x xy x - -¢ = - D. 2 2 4 . ( 2) x xy x -¢ = - Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D¢ ¢ ¢ ¢ có khoảng cách từ A¢đến mặt phẳng ( )¢ ¢ABC D bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách d từ điểm B¢ đến mặt phẳng ( ).¢ ¢ABC D C DA C'B' A' D' B A. 2.=d a B. 2 .=d a C. . 2 = ad D. .=d a B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(14 câu, từ câu 22 đến câu 35) Câu 22: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau ∞ ∞ x y' y ∞ +∞1 3 1 0 0 0++ __ 4 0 4 Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại 4.x = B. Hàm số đạt cực đại tại 1.x = C. Hàm số đạt cực tiểu tại 3.x = D. Hàm số đạt cực tiểu tại 1.x = - Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; )-¥ +¥ ? A. 3 3 .y x x= - B. 3 3 .y x x= + C. 4 22 .y x x= + D. 3 2 1 xy x - = + . Câu 26: Đồ thị của hàm số 3 3 2y x x= - + có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm 2( ) 2 , .f x x x¢ = " Î ¡ Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0)-¥ và nghịch biến trên khoảng (0; ).+ ¥ Trang 4/6 - Mã đề thi 263 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0)-¥ và đồng biến trên khoảng (0; ).+¥ C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 ( 6) 3 3 y x mx m x= - - + - + nghịch biến trên khoảng ( ; )-¥ +¥ ? A. Vô số. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 22 4.= -y x A. 4.=m B. 4.= -m C. 0.=m D. 2.= -m Câu 30:...o dưới đây ? A. ( ; 1).-¥ - B. ( ; 2).-¥ C. ( 1; ).- + ¥ D. ( 2 ; ).- +¥ Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10;0]- để hàm số 2 1 x my x - = + nghịch biến trên từng khoảng xác định ? A. 7. B. 9. C. 2. D. 8. Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 5 .SC a= Tính độ dài cạnh .SB A. 6 .=SB a B. 2 .=SB a C. 4 .=SB a D. 2 .=SB a Câu 39: Tìm 2 3lim 1x x x® + - . A. 5. B. .-¥ C. 3.- D. 1. Trang 5/6 - Mã đề thi 263 Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây sai ? D S C A B A. ( ).^BD SAC B. ( ).^AC SBD C. ( ).^BC SAB D. ( ).^CD SAD Câu 41: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Nếu ( ) 0f x¢ < với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . B. Nếu ( ) 0f x¢ £ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . C. Nếu ( ) 0f x¢ ³ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . D. Nếu ( ) 0f x¢ > với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . Câu 42: Cho hàm số 3 2( ) 2 4.= - + -f x x x x Biết tập nghiệm của bất phương trình '( ) 0£f x là đoạn [ ; ]a b . Tính 3 4 .P a b= - A. 3.- B. 5 . 3 - C. 1.- D. 25. Câu 43: Tìm 2 5lim 2x x x®-¥ - - . A. 2. B. 5 . 2 C. .-¥ D. .+¥ Câu 44: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ? A. 21. B. 7. C. 6. D. 12. Câu 45: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 22 3 1y x x= - + - tại điểm (2; 5)A - có hệ số góc k bằng bao nhiêu ? A. 18.k = - B. 5.k = - C. 12.k = - D. 13.k = - Câu 46: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau ∞ ∞ x y' y ∞ +∞1 3 1 0 0 0++ __ 4 0 4 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0 ; 1). B. ( ; 4).-¥ C. (0 ; ).+ ¥ D. ( 1 ; 1).- Trang 6/6 - Mã đề thi 263 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 (2 ) 2 3 y x mx m x= - + -
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_hoc_lop_12.pdf