Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 396
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và SA = a 3. Tính góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
A. a = 300. B. a = 750. C. a = 450. D. a = 600.
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số y = x4 - 2x2 - 3.
A. y¢ = 4x3 - 4x. B. y¢ = x3 - 2x. C. y¢ = 4x3 - 4x - 3. D. 1 3 .
y¢ = 4 x - x
Câu 11: Cho hàm số f (x) = sin x. Tính f ¢(p ) .
A. f ¢(p) = -1. B. f ¢(p ) = 0. C. f ¢(p ) = 0,0174. D. f ¢(p ) =1.
Câu 12: Tìm lim (4 4 3 2 2).
A. 4. B. -¥. C. +¥. D. 2.
Câu 13: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai
vectơ ur và vr bằng 1200. Tính góc j giữa hai đường thẳng a và b.
A. j =1200. B. j = 700. C. j = 300. D. j = 600.
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có khoảng
cách từ A¢đến mặt phẳng (ABC¢D¢) bằng a (tham khảo hình
vẽ). Tính khoảng cách d từ điểm B¢ đến mặt phẳng
(ABC¢D¢).
A. d = a 2. B. d = 2a. C. .
d D. d = a.
Câu 15: Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định
nào dưới đây sai ?
A. u u v 2uv (v v(x) 0).
B. (u + v)¢ = u¢ + v¢.
C. (uv)¢ = u¢v + uv¢. D. (u - v)¢ = u¢ - v¢.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng SB và AC .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 396
g thẳng 1=x và 2=y lần lượt tại A và B . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác .IAB A. 8 3 2.- B. 4 2 2.- C. 8 4 2.- D. 7 3 2.- Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC A B C¢ ¢ ¢ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và ' .AA a= Tính góc b giữa hai mặt phẳng ( ' )A BC và ( )ABC . A. 090 .b = B. 045 .b = C. 060 .b = D. 030 .b = Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số 2 1. 2 x xy x + + = - A. 2 2 4 3 . ( 2) x xy x - -¢ = - B. 2 2 2 1. ( 2) x xy x - -¢ = - C. 2 2 4 . ( 2) x xy x -¢ = - D. 2 1.y x¢ = + Câu 6: Tìm vi phân của hàm số 2 2 3y x x= - + . A. (2 2) .dy x dx= - B. 2 2 2 . 2 3 xdy dx x x - = - + C. 2 1 . 2 3 xdy dx x x - = - + D. 2 1 . 2 2 3 dy dx x x = - + Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng SA không vuông góc với đường thẳng nào dưới đây ? D A B C S Trang 2/6 - Mã đề thi 396 A. .BC B. .SC C. .AB D. .CD Câu 8: Tìm 2 3lim . 4 1x x x®+¥ - + A. .+¥ B. 1 . 2 C. 3.- D. 3 . 4 - Câu 9: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABC và 3.SA a= Tính góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ).ABC A. 030 .a = B. 075 .a = C. 045 .a = D. 060 .a = Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số 4 22 3.y x x= - - A. 34 4 .y x x¢ = - B. 3 2 .y x x¢ = - C. 34 4 3.y x x¢ = - - D. 31 . 4 y x x¢ = - Câu 11: Cho hàm số ( ) sin .f x x= Tính ( )f p¢ . A. ( ) 1.f p¢ = - B. ( ) 0.f p¢ = C. ( ) 0,0174.f p¢ = D. ( ) 1.f p¢ = Câu 12: Tìm 4 2lim (4 3 2). x x x ®-¥ - + A. 4. B. .-¥ C. .+¥ D. 2. Câu 13: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai vectơ ru và rv bằng 0120 . Tính góc j giữa hai đường thẳng a và .b A. 0120 .j = B. 070 .j = C. 030 .j = D. 060 .j = Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D¢ ¢ ¢ ¢ có khoảng cách từ A¢đến mặt phẳng ( )¢ ¢ABC D bằng a (tha...t= - + với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc v của vật tại thời điểm 6t = (giây). A. 27 m/s.v = B. 0m/s.v = C. 36 m/s.v = D. 72 m/s.v = Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 23 2 1 1 2 3 1 nÕu nÕu x x xy x m x ì - -ï ¹= í - ï - =î liên tục tại điểm 0 1x = ? A. 4.m = B. 7 . 3 m = C. 2.m = D. 1.m = Câu 21: Tìm 3 2 1lim x x x®-¥ - . A. 2. B. 0. C. .+¥ D. .-¥ B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(14 câu, từ câu 22 đến câu 35) Câu 22: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm 2( ) 2 , .f x x x¢ = " Î ¡ Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0)-¥ và nghịch biến trên khoảng (0; ).+ ¥ B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0)-¥ và đồng biến trên khoảng (0; ).+¥ C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 ( 6) 3 3 y x mx m x= - - + - + nghịch biến trên khoảng ( ; )-¥ +¥ ? A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5. Câu 24: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 23y x x= - trên đoạn [1 ; 4]. A. 4.= -M B. 2.= -M C. 12.= -M D. 16.=M Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 27 6 .= + -y x x A. 4.=M B. 7.=M C. 7.=M D. 3.=M Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 5 xy x m + = + nghịch biến trên khoảng (10; )+¥ ? A. 2. B. Vô số. C. 3. D. 6. Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 22 4.= -y x Trang 4/6 - Mã đề thi 396 A. 4.=m B. 4.= -m C. 0.=m D. 2.= -m Câu 29: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau ∞ ∞ x y' y ∞ +∞1 3 1 0 0 0++ __ 4 0 4 Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại 1.x = B. Hàm số đạt cực đại tại 4.x = C. Hàm số đạt cực tiểu tại 3.x = D. Hàm số...uộc đoạn [ 10;0]- để hàm số 2 1 x my x - = + nghịch biến trên từng khoảng xác định ? A. 9. B. 7. C. 2. D. 8. Câu 37: Cho hàm số 3 2( ) 2 4.= - + -f x x x x Biết tập nghiệm của bất phương trình '( ) 0£f x là đoạn [ ; ]a b . Tính 3 4 .P a b= - A. 3.- B. 1.- C. 25. D. 5 . 3 - Câu 38: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau ∞ ∞ x y' y ∞ +∞1 3 1 0 0 0++ __ 4 0 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 396 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (0 ; 1). B. ( ; 4).-¥ C. (0 ; ).+ ¥ D. ( 1 ; 1).- Câu 39: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ? A. 7. B. 12. C. 6. D. 21. Câu 40: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Nếu ( ) 0f x¢ < với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . B. Nếu ( ) 0f x¢ £ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . C. Nếu ( ) 0f x¢ ³ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . D. Nếu ( ) 0f x¢ > với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 (2 ) 2 3 y x mx m x= - + - + đồng biến trên khoảng ( ; )-¥ + ¥ ? A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 3. Câu 42: Tìm 2 3lim 1x x x® + - . A. .-¥ B. 3.- C. 5. D. 1. Câu 43: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD và 5 .SC a= Tính độ dài cạnh .SB A. 4 .=SB a B. 2 .=SB a C. 6 .=SB a D. 2 .=SB a Câu 44: Tìm vi phân của hàm số 2sin cos .y x x= - A. ( 2 cos sin ) .dy x x dx= - - B. ( 2 cos sin ) .dy x x dx= - + C. (2cos sin ) .dy x x dx= + D. (2cos sin ) .dy x x dx= - Câu 45: Tìm 2 5lim 2x x x®-¥ - - . A. 5 . 2 B. .-¥ C. 2. D. .+¥ Câu 46: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 22 3 1y x x= - + - tại điểm (2; 5)A - có hệ số góc k bằng bao nhiêu ? A. 5.k = - B. 13.k = - C. 18.k = - D. 12.k = - Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_hoc_lop_12.pdf