Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 521

Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 6 2

S = - 3 t + t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 
vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. 
Tính vận tốc v của vật tại thời điểm t = 6(giây). 
A. v = 27 m/s. B. v = 72 m/s. C. v = 0m/s. D. v = 36 m/s. 
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số y = x4 - 2x2 - 3. 
A. y¢ = 4x3 - 4x - 3. B. 1 3 .

y¢ = 4 x - x C.

y¢ = x3 - 2x. D. y¢ = 4x3 - 4x. 
Câu 13: Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định 
nào dưới đây sai ? 
A. u u v 2uv (v v(x) 0).

B. (u + v)¢ = u¢ + v¢. 
C. (u - v)¢ = u¢ - v¢. D. (uv)¢ = u¢v + uv¢. 
Câu 14: Biết 2 2

b là phân số tối giản. Tính

T = a2 + b2 . 
A. T =17. B. T = 257. C. T = 256. D. T = 0. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình 
bình hành và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (tham 
khảo hình vẽ). Đường thẳng SA không vuông góc với 
đường thẳng nào dưới đây ?

A. SC. B. AB. C. BC. D. CD. 
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA' = a. 
Tính góc b giữa hai mặt phẳng (A' BC) và (ABC) . 
A. b = 900. B. b = 450. C. b = 600. D. b = 300. 
Câu 17: Tìm 3 2
A. -2. B. 0. C. -1. D. 2. 

pdf 6 trang letan 18/04/2023 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 521", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 521

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 521
(2 2) .dy x dx= - B. 
2
1 .
2 2 3
dy dx
x x
=
- +
C. 
2
1 .
2 3
xdy dx
x x
-
=
- +
 D. 
2
2 2 .
2 3
xdy dx
x x
-
=
- +
Câu 5: Cho ur và vr lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b , biết góc giữa hai 
vectơ ru và rv bằng 0120 . Tính góc j giữa hai đường thẳng a và .b 
A. 0120 .j = B. 030 .j = C. 070 .j = D. 060 .j = 
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng 
( )ABCD và 3 .SA a= Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( ).SBC 
A. 10 .d a= B. 3 10 .
10
ad = C. 3 .
4
ad = D. 3 22 .
11
ad = 
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng 
( )ABC và 3.SA a= Tính góc a giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ).ABC 
A. 030 .a = B. 075 .a = C. 045 .a = D. 060 .a = 
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số 
2 1.
2
x xy
x
+ +
=
-
 Trang 2/6 - Mã đề thi 521 
A. 2 1.y x¢ = + B. 
2
2
4 3 .
( 2)
x xy
x
- -¢ =
-
 C. 
2
2
4 .
( 2)
x xy
x
-¢ =
-
 D. 
2
2
2 1.
( 2)
x xy
x
- -¢ =
-
Câu 9: Tìm 3
2 1lim
x
x
x®-¥
- . 
A. 2. B. .+¥ C. .-¥ D. 0. 
Câu 10: Tìm 2 3lim .
4 1x
x
x®+¥
-
+
A. 3.- B. 1 .
2
 C. 3 .
4
- D. .+¥ 
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật 3 21 6
3
S t t= - + với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 
vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. 
Tính vận tốc v của vật tại thời điểm 6t = (giây). 
A. 27 m/s.v = B. 72 m/s.v = C. 0m/s.v = D. 36 m/s.v = 
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số 4 22 3.y x x= - - 
A. 34 4 3.y x x¢ = - - B. 31 .
4
y x x¢ = - C. 3 2 .y x x¢ = - D. 34 4 .y x x¢ = - 
Câu 13: Cho các hàm số ( ), ( )u u x v v x= = có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định 
nào dưới đây sai ? 
A. 2 ( ( ) 0).
u u v uv v v x
v v
¢ ¢ ¢+æ ö = = ¹ç ÷
è ø
 B. ( ) .u v u v¢ ¢ ¢+ = + 
C. ( ) .u v u v¢ ¢ ¢- = - D. ( ) .uv u v uv¢ ¢ ¢= + 
Câu 14: Biết 22
2 2lim
4x
x a
x b®
+ -
=
-
 với a
b
 là phân... 
đường thẳng SB và AC . 
A. 10 .
15
=
ad B. 10 .
10
=
ad C. 10 .
5
=
ad D. 10 .
2
=
ad 
Câu 20: Cho hàm số ( ) sin .f x x= Tính ( )f p¢ . 
A. ( ) 0,0174.f p¢ = B. ( ) 1.f p¢ = - C. ( ) 0.f p¢ = D. ( ) 1.f p¢ = 
Câu 21: Cho hàm số 2 2
1
xy
x
+
=
-
 có đồ thị (C) và điểm (1 ; 2).I Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C) 
cắt các đường thẳng 1=x và 2=y lần lượt tại A và B . Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn 
nội tiếp tam giác .IAB 
A. 8 3 2.- B. 8 4 2.- C. 7 3 2.- D. 4 2 2.- 
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh thuộc hệ nào thì chỉ làm phần tương ứng dưới đây 
I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT:(14 câu, từ câu 22 đến câu 35) 
Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 27 6 .= + -y x x 
A. 7.=M B. 7.=M C. 3.=M D. 4.=M 
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; )-¥ +¥ ? 
A. 3 3 .y x x= - B. 4 22 .y x x= + C. 3
2 1
xy
x
-
=
+
. D. 3 3 .y x x= + 
Câu 24: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ? 
A. 9. B. 11. C. 8. D. 10. 
Câu 25: Cho hàm số 3 22 ( 2) 1y x mx m x= - + + + với m là tham số. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
điểm 2x = ? 
A. 2.m = B. 2.m = - C. 13.
6
m = D. 3.m = 
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 ( 6) 3
3
y x mx m x= - - + - + nghịch 
biến trên khoảng ( ; )-¥ +¥ ? 
A. 5. B. Vô số. C. 6. D. 4. 
Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 22 4.= -y x 
A. 2.= -m B. 0.=m C. 4.= -m D. 4.=m 
Câu 28: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm 2( ) 2 , .f x x x¢ = " Î ¡ Khẳng định nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 521 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 0)-¥ và đồng biến trên khoảng (0; ).+¥ 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ).-¥ +¥ 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0)-¥ và nghịch biến trên khoảng (0; ).+ ¥ 
Câu 29: Đồ thị của hàm số 3 3 2y x x= - + có bao nhiêu điểm cực trị ? 
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
5
xy
x m
+
=
+
 nghịch biến trên khoảng 
(10... đoạn [ 10;0]- để hàm số 2
1
x my
x
-
=
+
nghịch biến trên từng khoảng xác định ? 
A. 9. B. 8. C. 7. D. 2. 
Câu 37: Tìm 2 5lim
2x
x
x®-¥
-
-
. 
A. 5 .
2
 B. .+¥ C. 2. D. .-¥ 
Câu 38: Tìm vi phân của hàm số 2sin cos .y x x= - 
A. (2cos sin ) .dy x x dx= + B. (2cos sin ) .dy x x dx= - 
C. ( 2 cos sin ) .dy x x dx= - + D. ( 2 cos sin ) .dy x x dx= - - 
Câu 39: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 22 3 1y x x= - + - tại điểm (2; 5)A - có hệ số góc k bằng bao 
nhiêu ? 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 521 
A. 12.k = - B. 13.k = - C. 5.k = - D. 18.k = - 
Câu 40: Cho hàm số 4 3( ) 3 .= -f x x x Tính (1).f ¢¢ 
A. (1) 6.f ¢¢ = - B. (1) 2.¢¢ = -f C. (1) 3.f ¢¢ = D. (1) 5.¢¢ = -f 
Câu 41: Hàm số 22 4 1y x x= - - + đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 
A. ( 2 ; ).- +¥ B. ( ; 2).-¥ C. ( ; 1).-¥ - D. ( 1; ).- + ¥ 
Câu 42: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Nếu ( ) 0f x¢ < với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . 
B. Nếu ( ) 0f x¢ £ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . 
C. Nếu ( ) 0f x¢ ³ với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . 
D. Nếu ( ) 0f x¢ > với mọi x thuộc K thì hàm số ( )f x đồng biến trên K . 
Câu 43: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu 
cạnh ? 
A. 7. B. 21. C. 12. D. 6. 
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 21 (2 ) 2
3
y x mx m x= - + - + đồng biến 
trên khoảng ( ; )-¥ + ¥ ? 
A. Vô số. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 45: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là 
hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD 
(tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây sai ? 
D
S
C
A
B
A. ( ).^BD SAC B. ( ).^CD SAD C. ( ).^BC SAB D. ( ).^AC SBD 
Câu 46: Tìm 
2
3lim
1x
x
x®
+
-
. 
A. .-¥ B. 3.- C. 5. D. 1. 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng 
( )ABCD và 5 .SC a= Tính độ dài cạnh .SB 
A. 2 .=SB a B. 2 .=SB a C. 4 .=SB a D. 6 .=SB a 
Câu 48: Cho hàm số 3 2( ) 2 4.= - + 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_hoc_lop_12.pdf