Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 480
Câu 1. Dựa vào Át lát trang 9 cho biết trong năm những tỉnh nào của nước ta có đón bão nhiều nhất?
A. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng B. Đà Nẵng, Quảng Nam C. Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Thanh Hóa, Nghệ An
Câu 2. Để đảm bảo an toàn sinh thái độ che phủ rừng với cả nước phải đạt:
A. 38 - 45% B. 30 - 40% C. 45 - 50% D. 70 - 80%
Câu 3. Quan sát biểu đồ lưu lượng dòng chảy trang 10 Át lát địa lí nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Cửu Long:
A. lũ lớn nhất vào tháng 8 B. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 12
C. lũ lớn nhất vào tháng 10 D. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 4
Câu 4. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết địa phương có lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm:
A. Bà Rịa -Vũng Tàu B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Nghệ An.
Câu 5. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 và kiến thức đã học cho biết hướng chảy chính của sông ngòi vùng Tây Bắc nước ta là:
A. vòng cung B. Tây – Đông C. Đông – Tây D. Tây Bắc - Đông Nam
Câu 6. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu:
A. Tây Bắc B. Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 7. Gió mùa mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào:
A. tháng 5 - tháng 10 B. tháng 11 - tháng 4 năm sau C. tháng 2 - tháng 4 D. tháng 1 – tháng 5
Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:
A. biên độ nhiệt giảm dần từ bắc vào nam B. nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam
C. tháng 7 nhiệt độ cao đều trên cả nước(>24ᴼC) D. biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ bắc vào nam
Câu 9. Ở miền Bắc nước ta đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi bị hạ thấp vì miền Bắc:
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh B. có vĩ độ cao
C. địa hình cao hơn miền Nam D. gió mùa hạ hoạt động yếu
Câu 10. Quan sát biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông Át lát địa lí trang 10 cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất:
A. sông Đồng Nai B. sông Cả C. sông Mê Kông D. sông Hồng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 480
ết hướng chảy chính của sông ngòi vùng Tây Bắc nước ta là: A. vòng cung B. Tây – Đông C. Đông – Tây D. Tây Bắc - Đông Nam Câu 6. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu: A. Tây Bắc B. Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 7. Gió mùa mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào: A. tháng 5 - tháng 10 B. tháng 11 - tháng 4 năm sau C. tháng 2 - tháng 4 D. tháng 1 – tháng 5 Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng: A. biên độ nhiệt giảm dần từ bắc vào nam B. nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam C. tháng 7 nhiệt độ cao đều trên cả nước(>24ᴼC) D. biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ bắc vào nam Câu 9. Ở miền Bắc nước ta đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi bị hạ thấp vì miền Bắc: A. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh B. có vĩ độ cao C. địa hình cao hơn miền Nam D. gió mùa hạ hoạt động yếu Câu 10. Quan sát biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông Át lát địa lí trang 10 cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất: A. sông Đồng Nai B. sông Cả C. sông Mê Kông D. sông Hồng Câu 11. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ của Tp Hạ Long và Tp Vũng tàu. Đơn vị: ᴼC Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tp Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 Tp Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 Nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hạ Long và Vũng Tàu A. Vũng Tàu nhiệt độ thấp nhất thấp hơn Hạ Long B. biên độ nhiệt độ của Hạ Long lớn, khí hậu khắc nghiệt hơn Vũng Tàu C. Hạ Long có khí hậu cận xích đạo gió mùa D. Hạ Long có biên độ nhiệt nhỏ hơn Vũng Tàu Câu 12. Mùa mưa của miền Trung nước ta thường vào mùa: A. mùa đông B. thu đông C. mùa hạ D. hè thu Câu 13. Thiên tai nào sau đây thường không xảy ra ở đồng bằng nước ta: A....́ lớn Câu 19. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là: A. đồng bằng Thanh Hóa B. đồng bằng sông Cửu Long C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng Tuy Hòa Câu 20. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây: A. nhiều phụ lưu B. các sông lớn đều bắt nguồn trong nội địa C. nhiều nước, giàu phù sa D. chế độ nước theo mùa Câu 21. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005 Năm Tổng diện tích rừng (triệu ha) Rừng tự nhiên (triệu ha) Rừng trồng( triệu ha) Độ che phủ (%) 1943 14,3 14,3 0,0 43,8 1983 7,2 6,8 0,4 22 2005 12,7 10,2 2,5 38 Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên là: A. miền B. đường C. đường cột kết hợp D. cột Câu 22. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu: A. 3 B. 6 C. 7 D. 2 Câu 23. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long: A. đất mặn B. đất phèn C. đất phù sa sông D. đất xám bạc màu Câu 24. Đặc điểm tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là: A. nóng quanh năm B. có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC C. có mùa đông lạnh D. có lượng mưa lớn Câu 25. Địa hình núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. thành phần loài đa dạng có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới B. không có loài ôn đới C. có rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi D. không có loài của vùng cận nhiệt đới Câu 26. Vùng thường xảy ra lũ quét nhất là: A. Đông Nam Bộ B. Tây nguyên C. đồng bằng sông Hồng D. vùng núi phía Bắc Câu 27. Miền Bắc không hạn hán trầm trọng như miền Nam vì: A. địa hình cao hơn B. nhiều rừng hơn C. mưa nhiều hơn D. nền nhiệt độ trung bình thấp hơn do có mùa đông lạnh Câu 28....n 18ᴼC D. dưới 24ᴼC Câu 34. Khu bảo tồn thiên nhiên Easô và vườn quốc gia Chư Yang Sin thuộc kiểu rừng nào: A. rừng sản xuất B. rừng phòng hộ C. rừng đầu nguồn D. rừng đặc dụng Câu 35. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành ở Bắc Bộ là: A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Bắc Câu 36. Bão đầu và cuối mùa thường có đặc điểm: A. là các cơn bão nhỏ B. có sức tàn phá mạnh C. tác động mạnh đến miền Trung D. chỉ ảnh hưởng đến miền Bắc Câu 37. Đâu không phải đặc điểm của gió mùa mùa đông: A. hoạt động mạnh ở bắc Bạch Mã B. hướng Đông Bắc C. thổi liên tục trong mùa đông D. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm Câu 38. Than và đá vôi là khoáng sản tiêu biểu nhất của miền: A. Nam Trung Bộ B. miền Bắc và Đông Bắc Bộ C. Nam Bộ Và Nam Trung Bộ D.Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Câu 39. Nước ta có nhiệt độ trung bình cao vì có vị trí: A. trong vùng nội chí tuyến B. giáp biển Đông C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương lớn nhất thế giới D. có gió mùa hoạt động mạnh Câu 40. Điều nào sau đây không khuyến khích phát triển ở khu bảo tồn thiên nhiên: A. quản lí ,môi trường và và giáo dục ý thức B. du lịch sinh thái C. phục vụ nghiên cứu khoa học D. bảo vệ duy trì các loài động vật trong điều kiện tự nhiên ------ HẾT ------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_2.doc