Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

pdf 2 trang Mạnh Nam 09/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ ÔN TẬP 8 TUẦN HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019-2020 
 TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ 5) 
 Thời gian làm bài 90 phút 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB 9, AC 12, BC 15. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam 
giác ABC. 
 A. 9. B. 7,5. C. 10. D. 8. 
Câu 2: Tìm tất cả giá trị của tham số m để f( x ) mx 2 m 3 0 với mọi x R. 
 3
 A. m 0. B. m . C. m R. D. m . 
 2
Câu 3: Giải bất phương trình x 3 3 x 1. 
 1
 A. 3 x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. 
 3
Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. a2 b 2 c 2 2 bc cos A . B. a2 b 2 c 2 2 bc sin A . 
 C. a2 b 2 c 2 2 bc sin A . D. a2 b 2 c 2 2 bc cos A . 
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có ABC(1;3), (5;11), (2;4). Viết phương trình tổng 
quát đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. 
 A. x y 16 0. B. x y 16 0. C. x y 6 0. D. x y 6 0. 
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2 2 x m 1 0 vô nghiệm. 
 A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0. 
 x
Câu 7: Giải bất phương trình 2 x . 
 x 1
 A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. 
Câu 8: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2 2 y 2 1. Đặt M x 2 y . Giá trị lớn nhất của M là 
 A. 5. B. 3. C. 3. D. 5. 
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng  x 2 y 1 0. Véc-tơ nào sau đây là véctơ pháp 
tuyến của đường thẳng ? 
 A. n(3; 2). B. n(2; 3). C. n(2;3). D. n(3;2). 
Câu 10: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình x 18 x 2. 
 A. 25. B. 6. C. 7. D. 8. 
Câu 11: Giải phương trình x 4 2 x 3 . 
 1 7 7 3
 A. x 1; x . B. x 1. C. x . D. x 4; x . 
 3 3 2
 1
Câu 12: Xét tam thức bậc hai f( x ) x2 ( m 1) x m trong đó m là tham số. Mệnh đề nào sau đây là sai? 
 3
 A. f() x không thể luôn luôn âm. B. Không có giá trị nào của m để f() x vô nghiệm. 
 C. Parabol y f() x có phần nằm trên trục hoành. D. f() x luôn luôn dương. 
Câu 13: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB 2, BC 3, CA 4 . Tính góc ABC (chọn kết quả gần 
đúng nhất). 
 A. 10429'. B. 60 . C. 120 . D. 75 31'. 
 x 2 3 t
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng :() t R và điểm M 1;6 . Phương 
 y 1 t
trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng là 
 A. 3x y 3 0. B. x 3 y 17 0. C. 3x y 9 0. D. x 3 y 19 0. 
Câu 15: Cho tam thức f( x ) x2 2 x 8. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
 A. f( x ) 0,  x R . B. f( x ) 0,  x ( 4;2). 
 C. f( x ) 0,  x ( ; 4)  (2; ). D. f( x ) 0,  x R . 
Câu 16: Cho hai véc-tơ a và b đều khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. a... b a b B. a. b a . b .cos( a , b ). 
 C. a. b a . b .cos( a , b ). D. a. b a . b .sin( a , b ). 
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1. Giải các bất phương trình sau: 
 2x 43
 a. x2 x 6 x 1. b. 0. 
 x2 x 12
Câu 2. Cho hàm số f( x ) ( m 1) x2 2 mx 3trong đó m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương 
trình f( x ) 0 vô nghiệm. 
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh lần lượt là 
ABC(1;3), ( 5;11), (0, 2) . 
 a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. 
 b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Viết phương trình đường thẳng AH. Tìm toạ độ điểm H. 
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A. Biết M (1; 1) là trung điểm 
 2 
cạnh BC và G ;0 là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm toạ độ đỉnh B. 
 3 
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm 
 x2 2 mx 2 m x m m 2 2 m 3 0. 
 ----- HẾT----- 
 2 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_giua_hoc_ki_2_toan_lop_10_de_so_5_truong_thpt_vu_v.pdf