Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập giữa học kì 2 Toán Lớp 11 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP 8 TUẦN HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018-2019 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2; 4; 6; 8 . B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 . Câu 2. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? 2 n n 1 A. un 3n 2017 . B. un 3n 2018 . C. un 3 . D. un 3 . Câu 3. Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho A. d 5. B. d 4 . C. d 4 . D. d 5. Câu 4. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng A. 4 080 399 . B. 4 800 399 .C. 4 399 080 .D. 8 154 741. Câu 5. Người ta trồng 1275 cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2 cây, hàng thứ 3 có 3 cây,...hàng thứ k có k cây k 1 .Hỏi có bao nhiêu hàng ? A. 51. B. 52 . C. 53 . D. 50 . Câu 6. un được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của một cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u . B. u n2 . C. u 1. D. u n2 . n 2n 1 n 2 n 2n n 2 1 Câu 7. Tìm công bội 9 của một cấp số nhân u có u và u 16 . n 1 2 6 1 1 A. q . B. . C. q 2 . D. q . 2 2 Câu 6. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của un là A. u6 320 . B. u6 160 . C. u6 320 . D. u6 160 . Câu 7. Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. S10 511. B. S10 1023. C. S10 1025. D. S10 1025. Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AB AD AA' AC '. B. AC AB AD . 1 C. AB CD . D. AB CD . Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Giá trị tích vô hướng AB AB CA bằng a2 a2 2 a2 3 3a2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 10. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 A. B M B B B A B C .B. C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 C. BB B A B C 2B D . D.C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 1 1 Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 ( Tham khảo hình vẽ bên ). A1 D1 B1 C1 A D B C Mệnh đề nào sau đây sai? A. Các véc tơ A1C1, BD,CA đồng phẳng. B. Các véc tơ AC1, AA1, AD đồng phẳng. C. Các véc tơ AC1, AA1, AC đồng phẳng. D. Các véc tơ AC1, BB1, AC đồng phẳng. Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Tính cos BD, A C A. cos BD, A C 0. B. cos BD, A C 1. 1 2 C. cos BD, A C . D. cos BD, A C . 2 2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Tìm các giới hạn sau n3 n2 n 1 2n3 1 a) lim b) lim 2n3 n2 2 3n4 n 2 (n 2)2 (3n 1)3 n4 3n 2 c) lim d) lim 4n2 n 1 2n2 n 3 2 e) lim 4n2 n 2n 1 Câu 2. Tìm các giới hạn sau x2 1 x2 5 3 a) lim b) lim x 1 2x2 x 1 x 2 x 2 x2 3x 1 2 khi x 1 2 3 x 2 2x x 1 2x 3 c) lim f x biết f (x) d) lim x 1 3x 2 x 1 2 khi x 1 3x 2 3 2 2x 3x 2 2 3 3 e) lim f) lim x x 1 2x x 1 x 5x x2 1 x g) lim (3 8x3 2x 2x) x Câu 3. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết MN a 3 , tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA^ (ABC) và tam giác ABC vuông tại B , SA a, AB a, BC a 2 .Gọi I là trung điểm BC . Tính côsin của góc giữa đường thẳng AI và SC . Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA OB OC a; OA,OB,OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI . 3
File đính kèm:
de_on_tap_giua_hoc_ki_2_toan_lop_11_truong_thpt_vu_van_hieu.docx

