Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HKI Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được A. một dao động toàn phần.B. hai dao động toàn phần. C. ba dao động toàn phần.D. bốn dao động toàn phần. Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động A. điều hòa.B. duy trì.C.tắt dần.D. cưỡng bức. Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình x1 A1 cos(t 1) và x2 A2 cos(t 2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công thức 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) .B. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) . 2 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) . D. A A1 A2 2A1 A2 cos( 2 1) . Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. dao động của phần tử môi trường.B. lan truyền dao động trong môi trường. C. chuyển động của các phần tử môi trường.D. lan truyền của phần tử môi trường. Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn A. vuông pha.B. cùng pha.C.ngược pha.D. lệch pha π/3. Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số A. lớn hơn 20000 Hz.B. từ 16 Hz đến 2000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz.D.từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. mức cường độ âm.B. đồ thị dao động âm. C. tần số âm.D. cường độ âm. Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị A. tức thời.B. cực đại.C.hiệu dụng.D. trung bình. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng A.i I 2 cos(100 t ) (A).B. i I 2 cos(100 t ) (A). 2 2 C. i I 2 cos100 t (A).D. i I 2 cos(100 t ) (A). Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức 2 2 2 2 2 A. Z R ZL ZC . B. Z R (ZL ZC ) . 2 2 2 2 2 C. Z R (ZL ZC ) . D. Z R ZL ZC . Câu 11: Ba suất điện động xoay chiều hình sin do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra có cùng tần số, cùng biên độ nhưng từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 A. .B. .C. . D. . 2 3 6 3 Câu 12: Trong mạch dao động, điện tích q của một bản tụ điện có biểu thức q q0 cost (C) thì biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch có dạng A. i I cos(t ) (A).B. i I cos(t ) (A). 0 2 0 2 C. i I cos(t ) (A).D. i I cos(t ) (A). 0 4 0 4 Câu 13: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q = 4.10-9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không là A. 1,44 V/m.B. 720 V/m.C. 7,2 V/m.D.14,4.10 3 V/m. Câu 14: Một mạch kín hình vuông, có diện tích 100 cm2, đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ thay đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong mạch i = 2,5 A và điện trở của mạch r = 5 . Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là A. 125.10-3 T/s.B.1,25.10 3 T/s.C. 2,5.10 -3 T/s.D. 200 T/s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos(10 t ) (cm). Vận tốc của vật khi đi qua 3 vị trí cân bằng có độ lớn là A. 50π cm/s.B. 50 cm/s.C. 5 cm/s.D. 10π cm/s. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cơ năng của con lắc là A. 3200 J.B.0,32 J.C. 0,64 J.D. 6400 J. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây l = 2 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc đơn là A. 3,0 s.B. 2,0 s.C. 2,5 s.D.2,8 s. Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là A. 10 m.B. 20 cm.C.10 cm.D. 20 m. Câu 19: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 300 Hz. Tần số của họa âm thứ ba là A. 1500 Hz.B. 600 Hz.C. 1200 Hz.D.900 Hz. Câu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 cos(100 t ) (A) (t tính bằng s), ở thời điểm t = 0,02 4 s cường độ dòng điện có giá trị là 2 A. 2 A.B. 2 2 A.C.2 A. D. A. 2 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện có RLC mắc nối tiếp. Biết giá trị của điện trở thuần, dung kháng và cảm kháng lần lượt là 100 , 150 và 50 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là A. 1,1 2 A.B. 1,1 A. C. 2,2 A. D. 2,2 2 A. Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 , tụ điện có dung kháng 50 và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị A. 0,75.B.0,8.C. 0,5.D.0,6. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 500 vòng. Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 880 V.B. 55 2 V. C.55 V.D. 880 2 V. Câu 24: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 12 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3 mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,21.10-6 s.B.1,19.10 -6 s.C. 1,83.10 -6 s.D. 2,45.10 -6 s. Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết = 9 V; r = 0,6 ; R 1 = 2 ;R2 = 4 ; R3 = 6 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là A. 1,8 A.B. 0,72 A. C.1,08 A.D. 1,5 A. Câu 26: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, qua thấu kính cho ảnh A’B’ ngược chiều, lớn gấp 4 lần vật AB và cách vật AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 40 cm.B. 20 cm.C. 25 cm.D.16 cm. Câu 27: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là A. 0,546 J.B. 0,365 J. C. 0,600 J. D. 0,445 J. Câu 28: Một vật có khối lượng m =100g, đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lấy π2 = 10. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật có giá trị là A. 8N. B.4N. C. 6N D.10N. Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hòa của con lắc đơnphụ thuộc vào chiều dài con lắc đơn. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2vào chiều dài l của con lắc đơn như hình bên. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Ol là 76,1O . Lấy 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,83 m/s2. B. 9,78 m/s2 . C. 9,80 m/s2 . D. 9,76 m/s2 . Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước cách A, B những khoảng 25 cm và 19 cm, M là điểm dao động với biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có hai đường dao động với biên độ cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2 m/s.B. 0,8 m/s.C. 0,6 m/s.D. 1 m/s. Câu 31:Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 12 m/s. B. 4 m/s.C. 8 m/s. D. 16 m/s. Câu 32:Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 5C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 1 1 1 1 A. ms.B. ms.C. ms. D. ms. 60 6 120 12 Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos10 t (cm) (t tính bằng s). Tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian t = 0,05 s là A. 1,42.B. 0,41.C. 0,71.D.2,41. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích q = +2.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2; = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A.1,99 s.B. 1,97 s.C. 2,01 s.D. 1,98 s. Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng M = 100 g. Từ vị trí cân bằng đưa vật M ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Khi M đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta bắn vật m = 100 g theo phương ngang, chuyển động thẳng đều cùng chiều với M với vận tốc 4 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai vật dao động với biên độ là A.12,48 cm.B.8,82 cm.C. 17,65 cm.D. 14,95 cm Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cách nhau 13 cm tạo ra sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 5 điểm.B. 9 điểm.C. 4 điểm.D.10 điểm. Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Nếu ta giảm cuộn sơ cấp đi n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U. Nếu ta tăng cuộn sơ cấp lên n vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U/2. Giá trị của U là A. 100 V.B. 200 V.C.150 V.D. 50 V. Câu 38: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V − 50 Hz thì u MB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 60 V.B. 80 3 V. C. 80 V. D. 60 3 V. Câu 39: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB là một đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì các điện áp uAM 60 2cos 100 t / 6 V và uX 60 6 cos 100 t / 3 V . Biết R = 30 3 10 3 ;C F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X là 3 A.30 3 W.B. 60 W.C. 30 W.D. 60 3 W Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của U L vào ω. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là A. 160 V.B. 120 V. C. 120 3 V. D. 160 3 V. -------------------------------- Hết ----------------------------------- ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2020 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 006 ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là: k g m l A. T 2 B. T 2 .C. T 2 .D. T 2 . m l k g Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là? f A. v .B. v = λf.C. v = 2πλf.D. v . f v Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là 60 np 60n A. f .B. f = pn. C. f .D. f . np 60 p Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + 0,25π) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi) . Giá trị của i bằng A. 0,75π. B. 0,5π.C. – 0,5π.D. – 0,75π. Câu 5: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là U1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là 2 N2 N1 N2 N2 A. U2 U1 B. U2 U1 C. U2 U1 D. U2 U1 N1 N2 N1 N1 Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. D. có nguồn điện. Câu 7: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại I0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức q A. I = 2ωq .B. I q2 . C. I 0 D. I = ωq . 0 0 0 0 0 0 0 Câu 8: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 9: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc A c hA A. .B. C. . D. . 0 A 0 hc 0 hA 0 c Câu 10: Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ? A. giữa một nam châm và một dòng điện. B. giữa hai nam châm. C. giữa hai dòng điện.D. giữa hai điện tích đứng yên. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là A. 3π cm/s.B. 6π cm/s.C. 2π cm/s.D. π cm/s. -5 2 -12 Câu 12: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70 dB. B. 80 dB.C. 60 dB.D. 50 dB Câu 13: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. λl > λv > λc > λch.B. λ c > λl > λv > λch. C. λch > λv > λl > λc.D. λ c > λv > λl > λch. Câu 14: Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 μm. B. 0,3 μm.C. 0,4 μm.D. 0,6 μm. 35 Câu 15: Hạt nhân 17 C có A. 35 nuclôn. B. 18 proton.C. 35 nơtron.D. 17 nơtron. Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với A X 2A Y 0,5A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. X, Y, Z.C. Z, X, Y.D. Y, Z, X. 35 A 37 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl Z X n 18 Ar . Trong đó hạt X có A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1. Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là A. L.B. 2L. C. 0,2L. D. 4L. Câu 19: Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ. q 0 q 0 q 0 v B v B v B v B q 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 20: Trên vành của một kính lúp có ghi 10×, độ tụ của kính lúp này bằng A. 10 dp. B. 2,5 dp. C. 25 dp. D. 40 dp. Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x 5cos 2 t (x tính bằng cm; t tính bằng 3 s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm 5 1 2 11 A. s. B. s.C. s.D. s. 12 6 3 12 Câu 22: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,031 m/s 2. C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,544 ± 0,035 m/s 2. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56 cm. B. 0,64 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm. Câu 24: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là: A. 30 3 cm/s. B. 60 3 cm/s. C. 60 3 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 25: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u 100 2 cos 100 t V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở 6 có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i cos 100 t A.B. i 2 cos 100 t A. 6 4 C. i 2 cos 100 t A.D. i 2 cos 100 t A. 6 Câu 26: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 48πsin(4πt + π) V.B.e = 48πsin(4πt + 0,5π) V. C. e = 4,8πsin(4πt + π) V. D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V. Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64 μmB. 0,70 μm C. 0,60 μmD. 0,50 μm Câu 28: Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng: A. 17,99 mm.B. 22,83 mm. C. 21,16 mm. D. 19,64 mm. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 16r0.C. 25r 0.D. 9r 0. Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV.B. tỏa năng lượng 18,63 MeV. C. thu năng lượng 1,863 MeV.D. tỏa năng lượng 1,863 MeV. Câu 31: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m. Câu 32: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G 6, 67.10 11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. Từ kinh độ 79020’ Đ đến kinh độ 79020’ T.B. Từ kinh độ 83 020’ T đến kinh độ 83020’ Đ. C. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’ T.D. Từ kinh độ 81 020’ T đến kinh độ 81020’ Đ. Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu R L X đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai A M B đầu đoạn mạch AM lệch pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 3 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là 3 1 1 A. . B. .C. . D. 0. 2 2 2 Câu 34: Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,5 m. Cho chiết suất của nước là n = 1,33. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng: A. 2,58 m.B. 3,54 m.C. 2,83 m.D. 2,23 m. Câu 35: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ A B cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 47,7 cm/s.B. 63,7 cm/s.C. 75,8 cm/s. D. 81,3 cm/s. Câu 36: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo 0,1125 Et (J) phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng x(cm) bằng. 5 5 A. 86,6 cm/s.B. 100 cm/s. C. 70,7 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 37: Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm L dB đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x m, người ta vẽ được đồ thị biễn 90 diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32 m gần nhất với giá trị? 82 A. 82 dB.B. 84 dB. log x C. 86 dB. D. 88 dB. 74 0 1 2 Câu 38: Đặt một điện áp u U 2 cos 120 t V vào hai đầu mạch R L,r C điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung A M N B thay đổi được măc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A, M; M, N; N, B thì vôn kế lần lượt chỉ các gía trị UAM, UMN, UNB thỏa mãn biểu thức: 2UAM = 2UMN = UNB = U. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 3,8 μF. B. 5,5 μF.C. 6,3 μF.D. 4,5 μF. Câu 39: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 8r0 rm rn 35r0 . Giá trị rm – rn là A. 15r0. B. 12r 0. C. 15r 0. D. 12r 0. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2020 Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ✓ Họ & Tên: .. Mã đề thi: 073 Số Báo Danh: .. Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trongsuốt khác thì A. tần số và tốc độ đều thay đổi.B. tần số và tốc độ đều không đổi. C. tần số thay đổi còn tốc độ không đổi.D. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn không đổi và chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 3: Trong các tia: tử ngoại; Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia tử ngoạiB. Tia Rơn-ghenC. Tia bêta D. Tia gamma Câu 4: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u 4cos 4 t 8 x cm ( x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là A. 4 rad/sB. 8 rad/sC. 4 rad/sD. 2 rad/s Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu. B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh. C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình. C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như , , . Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k 2 2 A. m B. k C. k D. m Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí. B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng. C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. Câu 9: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là A. 220 2 VB. 60 VC. 110 2 VD. 220 V Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trính phóng xạ? 1 n 235 U 139 Xe 95 Sr 21 n 3 H 2 H 4 He 1 n A. 0 92 54 38 0 .B. 1 1 2 0 . 1 n 235 U 144 Ba 89 Kr 31 n 210 Po 4 He 206 Pb C. 0 92 56 36 0 .D. 84 2 82 . Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze? A. Dùng làm dao mỗ trong phẫu thuật mắt, mạch máu. B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại. C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ. D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương. Câu 12: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là A. động cơ không đồng bộ.B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. máy biến áp xoay chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha. Câu 13: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T . Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha T giữa hai dao động là và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t , độ lệch pha của 2 hai dao động là A. B. C. D. 2 2 Câu 14: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.10 4 W. Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là 14 14 14 14 A. 3.10 B. 5.10 C. 4.10 D. 6.10 Câu 15: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại B M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E và B . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0 thì cường 0 0 2 độ điện trường tại đó có độ lớn là E0 E0 2 4 A. B. E0 C. 2E0 D. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6B. 0,8 C. 0,9D. 0,7 Câu 17: Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện tử này là quá trình chuyển hóa A. nhiệt năng thành cơ năng.B. cơ năng thành nhiệt năng. C. điện năng thành cơ năng.D. cơ năng thành điện năng. Câu 18: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng ngắnB. sóng trung C. sóng dàiD. sóng cực ngắn Câu 19: Đặt điện áp u 120 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối R 1 tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện Z . Tại thời điểm t s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị C 3 150 bằng A. 60 6 VB. 60 2 VC. 30 2 V D. 30 6 V 29 Si 40 Ca Câu 20: So với hạt nhân 14 , hạt nhân 20 có nhiều hơn A. 6 nơtron và 11 protonB. 11 nơtron và 6 proton C. 5 nơtron và 11 protonD. 5 nơtron và 6 proton Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10 19 J. Cho h 6,625.10 34 J, c 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 360 nmB. 350 nmC. 300 nmD. 260 nm Câu 22: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng A. 100 cmB. 75 cm C. 25 cmD. 50 cm Câu 23: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia (1) có quỹ đạo là (2) (3) (4)
File đính kèm:
de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_truong_thpt_tran_h.docx

