Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp-xác xuất quy tắc đếm (Có đáp án)

 

B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

NB:

Câu 1. Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ?

          A. 12.                            B. 3.                                   C. 4.                              D. 7. 

Câu 2. Hoàng có 8 cái áo và 5 cái quần. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ?

          A. 40.                            B. 13.                                 C..                  D. .

Câu 3. Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?

          A. 120.                          B.3125.                              C. 25.                            D. 3215.

Câu 4. Từ các chữ số :1, 2, 3, 4, 5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ?

          A. 24.                            B. 256.                              C. 120.                          D. 3125.

Câu 5. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B)?

          A. 7                               B. 12                                  C. 81                             D. 64

Câu 6. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là:

          A. 13                             B. 5                                    C. 8                               D. 40

Câu 7. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:

          A. 6                               B. 8                                    C. 14                             D. 48

Câu 8. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B) và trở về C đến A (qua B) và không đi lại các con đường đã đi rồi?

          A. 72                             B. 132                                C. 18                             D. 23

Câu 9. Một quán tạp hóa có 6 loại rượu, 4 loại bia và 3 loại nước ngọt. Ông Ba cần chọn mua đúng một loại đồ uống.

          A. 13                             B. 72                                  C. 30                             D. 42

Câu 10. Đi vào một khu di tích nọ có bốn cửa Đông, Tây, Nam, Bắc. Một người đi vào tham quan rồi đi ra phải đi hai cửa khác nhau. Số cách đi vào và đi ra của người đó là:

          A. 8                               B. 12                                  C. 14                             D. 64

docx 23 trang letan 20/04/2023 5480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp-xác xuất quy tắc đếm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp-xác xuất quy tắc đếm (Có đáp án)

Đề ôn tập môn Giải tích Lớp 11 - Chương II: Tổ hợp-xác xuất quy tắc đếm (Có đáp án)
hì công việc đó có m.n cách thực hiện.
`	Mở rộng: Một công việc được hoàn thành bởi k hành độngliên tiếp. Nếu hành động A1 có m1cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A1 có m2 cách thực hiện hành động A2,, có mk cách thực hiện hành động Ak thì công việc đó có cách hoàn thành
	B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
NB:
Câu 1. Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút ?
	A. 12. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 7. 
Câu 2. Hoàng có 8 cái áo và 5 cái quần. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ?
	A. 40.	B. 13.	C..	D. .
Câu 3. Từ các chữ số 1,3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
	A. 120.	B.3125.	C. 25.	D. 3215.
Câu 4. Từ các chữ số :1, 2, 3, 4, 5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ?
	A. 24.	 B. 256.	C. 120.	D. 3125.
Câu 5. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B)?
	A. 7	B. 12	C. 81	D. 64
Câu 6. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là:
	A. 13	B. 5	C. 8	D. 40
Câu 7. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:
	A. 6	B. 8	C. 14	D. 48
Câu 8. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B) và trở về C đến A (qua B) và không đi lại các con đường đã đi rồi?
	A. 72	B. 132	C. 18	D. 23
Câu 9. Một quán tạp hóa có 6 loại rượu, 4 loại bia và 3 loại nước ngọt. Ông Ba cần chọn mua đúng một loại đồ uống.
	A. 13	B. 72	C. 30	D. 42
Câu 10. Đi vào một khu di tích nọ có bốn cửa Đông, Tây, Nam, Bắc. Một người đi vào tham quan rồi đi ra phải đi hai cửa khác nhau. Số cách đi vào và đi ra của người đó là:
	A. 8	B. 12	C. 14	D. 64
Câu 11. Một lớp học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự một cuộc thi nào đó thì số cách chọn là:
	A. 38	B...	C. 27	D. 18
Câu 18. Cho tập hợp A = {1; 2;3; 4;5} . Có thể lập bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau từ A?
	A. 8	B. 12	C. 18	D. 24
Câu 19. Bạn muốn mua một cây bút chì và một cây bút mực. Bút mực có 8 màu, bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
	A. 64	B. 32	C. 20	D. 16
Câu 20. Cho tập hợp A =
}
. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?
0;1; 2;3; 4;5
A. 752
B. 160
C. 156
D. 240
Câu 21. Cho tập hợp A =
. Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
0;1; 2;3; 4;5
A. 600
B. 240
C. 80
D. 60
VDT
Câu 22. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số khác nhau gồm 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó
	A. 120	B. 180	C. 256	D. 216
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5?
	A. 5	B. 15	C. 13	D. 22
Câu 24. Số các chữ số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó đều là hai số chẵn là:
	A. 15
	B.
16
C. 18
D. 20
Câu 25. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
	A. 256	B. 64	C. 19	D. 12
Câu 26. Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
	A. 4	B. 8	C. 12	D. 6
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau?
	A. 9	B. 15	C. 4	D. 6
VDC
Câu 28:Cho tập hơp A ={ 0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
	A.42	B.40	C.38	D.36
Câu 29: Só các chữ số có 5 chữ số chia hết cho 10 là:
	A.3260	B.3168.	C.5436.	D.3024.
Câu 30:Cho tập hơp A={ 2;3;5;8} Có thể có bao nhiêu số tự nhiên x sao cho 400 < x < 600?
	A.9	B.256	C.24	D.16
1D
2A
3A
4A
5A
6A
7C
8A
9A
10B
11D
12B
13D
14D
15B
16D
17B
18D
19D
20C
21A
22C
23C
24D
25A
26D
27B
28D
29D
30D
HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP- TỔ HỢP
LÝ THUYẾT TÓM TẮT
	A. LÝ THUYẾT
1. Hoán vị
Cho tập hợp A có n phần tử . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần t...o vị trí thứ hai có cách thực hiện.
Sau khi thực hiện xong công đoạn (chọn phần tử của A vào các vị trí thứ 1, 2,., ), công đoạn thứ i tiếp theo là chọn phần tử xếp vào vị trí thứ i có cách thực hiện.
Công đoạn cuối, công đoạn k có cách thực hiện.
Thoe quy tắc nhân thì có chỉnh hợp chập k của tập A có n phần tử.
3. Tổ hợp
Giả sử tập A có n phần tử . Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
Số các tổ hợp chập k của tập hợp có n phần tử có kí hiệu là .
B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
NB:
Câu 1: Từ các số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là:
 1. Số chẵn
	A. 360	B. 343	C. 523	D. 347
2. Số lẻ
	A. 360	B. 343	C. 480	D. 347
Câu 2: Cho các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số với các chữ số khác nhau:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số gồm chữ số:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số .
	A. 252	B. 520	C. 480	D. 368
Câu 5: Cho chữ số số các số tự nhiên chẵn có chữ số lập thành từ chữ số đó:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: :Cho các chữ số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã cho:
	A. 60	 B. 125	 C. 120 D. 12
Câu 7: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
	A. 32	B. 900	C. 60	D. 31
Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào một chiếc bàn tròn ?
	A. 120 cách	B. 24 cách	C. 36 cách	D. 60 cách
Câu 9: Một nhóm có 5 học sinh nam, 7 học sinh nữ. Sắp xếp họ ngồi tùy ý trên 12 ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp ?
	A. 35 	B. 12 	C. 5!.7!	D. 12! 
Câu 10: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
	A. 5040 số	B. 4320 số	C. 720 số	D. 8640 số
Câu 11: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để c

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_giai_tich_lop_11_chuong_2_to_hop_xac_xuat_quy.docx