Đề ôn tập môn Hình học Lớp 12 - Chương II: Mặt nón-mặt trụ-mặt cầu (Có đáp án)
- Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là
A. . B. . C. . D. .
- Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh của hình trụ (T) là
A. . B. . C. . D. .
- Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là
A. . B. . C. . D. .
- Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích V của khối trụ (T) là
A. . B. . C. . D. .
- Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là
A. . B. . C. . D. .
- Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là
A. . B. . C. . D. .
- Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là
A. . B. . C. . D. .
- Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng là
A. . B. . C. . D. .
- Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết và . Diện tích toàn phần của hình trụ(T) là
A. . B. . C. . D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hình học Lớp 12 - Chương II: Mặt nón-mặt trụ-mặt cầu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hình học Lớp 12 - Chương II: Mặt nón-mặt trụ-mặt cầu (Có đáp án)
bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh của hình trụ (T) là A. . B. . C. . D. . Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là A. . B. . C. . D. . Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích V của khối trụ (T) là A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là A. . B. . C. . D. . Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là A. . B. . C. . D. . Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng là A. . B. . C. . D. . Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết và . Diện tích toàn phần của hình trụ(T) là A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phằng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ với là A. . B. . C. . D. . Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A có . Thề tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A. . B. . C. . D. . Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có có bán kính R. Gọi AB và CD lần lượt là hai dây cung song song với nhau và nằm trên hai đường tròn đáy và cùng có độ dài bằng . Mặt phẳng (ABCD) không song song và cũng không chứa trục của hình trụ. Khi đó, tứ giác ABCD là hình gì? A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình vuông. D. hình thoi. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Khi đó thể tích của khối trụ nội tiếp lăng trụ sẽ bằng A. . B. . C. . D. . Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh c...ằng A. . B. . C. . D. . Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy , chiều cao . Thể tích của khối trụ này bằng A. . B. . C. . D. . Một hình trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ này là A. . B. . C. . D. . Hình trụ có bán kính đáy bằng và thể tích bằng . Chiều cao hình trụ này bằng A. 2. B. 6. C. . D. 1. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là A. . B. . C. . D. . Một khối trụ có thể tích là . Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là A. 80. B. 40. C. 60. D. 120. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. . B. . C. . D. . Cho khối trụ có thể tích bằng . Nếu tăng bán kính đường tròn đáy lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới bằng A. . B. . C. . D. . Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng thì chiều cao của hình trụ bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a. Thể tích của hình trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp của hình lập phương cạnh a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Gọi A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy, . Góc tạo bởi AB với trục của hình trụ đó bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng a. Gọi A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy, AB tạo với đáy góc 300. Khoảng cách giữa AB và trục hình trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của hình trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ nội tiế... hình trụ có hai đáy là hai đường tròn và . Trên đường tròn lấy điểm A, trên đường tròn lấy điểm B sao cho và góc giữa AB với OO’ bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ A. . B. . C. . D. . Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp tam giác và A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn và . Gọi AB là dây cung của đường tròn sao cho tam giác là tam giác đều và mặt phẳng tạo với mặt phẳng chứa đường tròn một góc . Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ là A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , trục . Gọi AB là dây cung của đường tròn tâm O sao cho góc . Kẻ hai đường sinh AM và BN. Tính thể tích tứ diện O’OAN A. . B. . C. . D. . Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng A. 1. B. 2. C. . D. . Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào? A. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy. B. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy. C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích 6 mặt của hình lập phương, là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số A. . B. . C. . D. . Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của hình trụ đó là: A
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_12_chuong_ii_mat_non_mat_tru_mat.docx