Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 3

Câu 1. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

     A. Al.                          B. Mg.                              C. Ca.                            D. Na.

Câu 2. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

     A. Fe.                          B. K.                                C. Mg.                            D. Al.

Câu 3. Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm 

     A. NO2.                       B. NH2.                            C. COOH.                      D. CHO.

Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

     A. Glyxin.                   B. Tristearin.                    C. Metyl axetat.              D. Glucozơ.

Câu 5. Oxit nào sau đây là oxit axit?

     A. CrO3.                      B. FeO.                            C. Cr2O3.                        D. Fe2O3.

Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chi chứa hai nguyên tố C và H?

     A. Poli(vinyl clorua).    B. Poliacrilonitrin.            C. Poli(vinyl axetat)       D. Polietilen.

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

     A. Glucozơ.                 B. Saccarozơ.                   C. Ancol etylic.              D. Fructozơ.

Câu 8. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

     A. H2S.                        B. AgNO3.                        C. NaOH.                       D. NaCl.

Câu 9. Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là 

     A. 3.                            B. 1.                                 C. 2.                               D. 4. 

Câu 10. Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 .Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

     A. (c), (b), (a).              B. (a), (b), (c).                  C. (c), (a), (b).                D. (b), (a), (c)

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?

     A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

     B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

     C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

     D. Glucozơ và fructozo là đồng phân của nhau.

Câu 12. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là 

     A. 4.                            B. 2.                                 C. 1.                               D. 3.

Câu 13. Cho các phát biểu sau:

     (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

     (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

     (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.

     (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).

     (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

     (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.

Số phát biểu đúng là

     A. 4.                            B. 2.                                 C. 1.                               D. 3.

doc 3 trang letan 17/04/2023 7680
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 3

Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 3
ucozơ.	B. Saccarozơ.	C. Ancol etylic.	D. Fructozơ.
Câu 8. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
	A. H2S.	B. AgNO3.	C. NaOH.	D. NaCl.
Câu 9. Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là 
	A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4. 
Câu 10. Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 .Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là 
	A. (c), (b), (a).	B. (a), (b), (c).	C. (c), (a), (b).	D. (b), (a), (c)
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
	B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. 
	C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
	D. Glucozơ và fructozo là đồng phân của nhau.
Câu 12. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là 
	A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
	(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
	(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
	(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
	(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
	(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
	(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
	A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
	(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
	(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
	(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 ,
	(d) Sục khí CO2 đến dư vào đung dịch Ca(OH)2.
	(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
	(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
	A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 15. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X
và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
	A. Mg(OH)2.	B. Al(OH)3.	C. MgCO3.	D. CaCO3.
Câu 16. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
Hai chất X, T lần lượt là 
	A. NaOH, ...B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. 
	C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
	D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 20: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 6 B. 7.	C. 8.	D. 5.
Câu 21: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
	A. AgNO3.	B. NaOH.	C. Cl2.	D. Cu.
Câu 22. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu đượcV lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
	A. 4,48.	B. 2,24.	C. 3,36.	D. 6,72.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 vả 6,3 gam H2O. Công thức phân từ của X là 
	A.C4H9N.	B. C2H7N.	C. C3H7N.	D. C3H9N.
Câu 24. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HC1 dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan trong X là 
	A. 29,45 gam.	B. 33,00 gam.	C. 18,60 gam.	D. 25,90 gam.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là 
	A. 0,896.	B. 0,448.	C. 0,112.	D. 0,224.
Câu 26. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phàn ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là 
	A. 24 gam.	B. 8 gam.	C. 16 gam.	D. 12 gam.
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
	A. 19,12.	B. 18,36.	C. 19,04.	D. 14,68.
Câu 28. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phàn ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_de_on_so_3.doc