Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 4
Câu 1: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dug dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe B. Al C. Cu D. Ag
Câu 2: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl B. HCl, CaCl2 C. CuSO4, ZnCl2 D. MgCl2, FeCl3
Câu 3: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+ B. Zn2+ C. Fe2+ D. Ag+
Câu 4: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. Nitơ B. Cacbon đioxit C. Ozon D. Oxi
Câu 5: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron B. Tơ capron C. Tơ visco D. Tơ nilon-6,6
Câu 6: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4 B. KNO3 C. KOH D. CaCl2
Câu 7: Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat B. glucozơ C. tinh bột D. saccarozơ
Câu 8: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) ?
A. Triolein B. Glucozơ C. Tripanmitin D. Vinyl axetat
Câu 10: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3, và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3 B. 1 C.4 D. 2
Câu 11: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra D. xuất hiện màu xanh
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề ôn số 4
nào sau đây? A. Na2SO4 B. KNO3 C. KOH D. CaCl2 Câu 7: Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. etyl axetat B. glucozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 8: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) ? A. Triolein B. Glucozơ C. Tripanmitin D. Vinyl axetat Câu 10: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3, và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3 B. 1 C.4 D. 2 Câu 11: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím B. có kết tủa màu trắng. C. có bọt khí thoát ra D. xuất hiện màu xanh Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2(k) B. NH4Cl +NaOH NH3(k) + NaCl + H2O C. C2H5NH3Cl + NaOH C2H5NH2(k) + NaCl + H2O D. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O Câu 13: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất này bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O B. Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây Mg trong không khí. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 (c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 (d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (f) Đun sôi dung dị... . (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử. (b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước. (c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 21: Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là: A. Gly-Ala-Val-Phe B. Ala-Val-Phe-Gly C. Val-Phe-Gly-Ala D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí). (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml B. 300 ml C. 600 ml D. 900 ml Câu 24: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 42,6 B. 70,8 C. 50,3 D. 51,1 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lit N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N B. C4H11N C. C4H9N D. C3H7N Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_de_on_so_4.doc