Đề ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Số 2
Câu 1: Toạ độ của véc tơ là
A.(1; -3; 5) | B. (-1; 1; -1) | C.(1; -1; 1) | D.(1; 3; 5) |
Câu 2: Toạ độ của véc tơ là
A.(2; -1; 1) | B. (2; -3; 1) | C.(2; -3; 4) | D.(2; 3; 1) |
Câu 3: Tích vô hướng của hai véc tơ là
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Độ dài véc tơ hiệu là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Cosin góc giữa hai véc tơ là bằng
A. | B. | C. | D. |
Từ câu 6 đến câu 10 - Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3)
Câu 6. Toạ độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxz là
A.(1; -2; 0) | B. (1; 0; 3) | C.(0; -2; 3) | D.(0; 0; 3) |
Câu 7. Toạ độ điểm M1 là hình chiếu vuông góc của M trê trục Oy là
A.(0; -2; 0) | B. (1; 0; 3) | C.(0; -2; 3) | D.(0; 0; 3) |
Câu 8. Toạ độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy là
A.(-1; 2; 0) | B. (1; -2; -3) | C.(-1; 2; 3) | D.(-1; 2; -3) |
Câu 9. Toạ độ điểm P đối xứng với M qua trục Oz là
A.(-1; 2; 0) | B. (0; 0; -3) | C.(-1; 2; 3) | D.(-1; 2; -3) |
Câu 10. Toạ độ điểm Q đối xứng với M qua gốc toạ độ O là
A.(-1; 2; -3) | B. (1; 2; -3) | C.(-1; 2; 3) | D.(-1; 2; 0) |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Số 2
điểm Q đối xứng với M qua gốc toạ độ O là A.(-1; 2; -3) B. (1; 2; -3) C.(-1; 2; 3) D.(-1; 2; 0) Từ câu 11 đến câu 17 - Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; -2; 1) và B(0; 1; 2) Câu 11. Toạ độ của véc tơ là A. B. C. D. Câu 12. Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. B. C. D. Câu 13. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là A. B. C. D. Câu 14. Toạ độ điểm C thuộc trục Oz sao cho tam giác CAB cân tại đỉnh C là A. B. C. D. Câu 15. Diện tích tam giác OAB bằng A. B. C. D. Câu 16. Toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho A, B, M thẳng hàng là A. M(4; 5; 0). B. M( 4; -5; 0). C. M(2; -3; 0). D. M(0; 0; 1). Câu 17. Toạ độ điểm C đối xứng của B qua tâm A là A. B. C. D. Câu 18. Cho tứ diện ABCD với A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3), Tìm tọa độ điểm D để thể tích tứ diện bằng 5. A. B. C. D. Câu 19. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và D(-2;3;-1). Thể tích của ABCD là: A. đvtt B. đvtt C. đvtt D. đvtt Câu 20. Cho . Thể tích của khối tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 21. Cho . Diện tích tam giác ABC là: A. B. C. 12 D. Câu 22. Cho . Độ dài phân giác trong của góc B là: A. B. C. D. Câu 23. Trong không gian cho các điểm , , và . Nếu là hình hộp thì thể tích của nó là: A. 26 (đvtt) B. 40 (đvtt) C. 42 (đvtt) D. 38 (đvtt) Câu 24. Cho . Diện tích tam giác ABC là: A. B. C. D. Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với và giao điểm của hai đường chéo là . Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. B. C. D.
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_hoc_lop_12_so_2.doc