Đề ôn tập thi thử Đại học môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

pdf 5 trang Mạnh Nam 09/06/2025 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập thi thử Đại học môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập thi thử Đại học môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề ôn tập thi thử Đại học môn Toán - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ ÔN TẬP THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2019-2020 
 TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU Thời gian làm bài 90 phút 
 GV ra đề Trần Thị Khuyên 89 và 
 Trần Thị Khuyên 79 
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 4 x 5 trên đoạn 1;3 bằng 
 A. 2 B. 3 C. 3 D. 0 
Câu 2. Đường cong hình bên là của hàm số nào sau đây? 
 A. y x4 2 x 2 3 B. y x4 2 x 2 C. y x4 2 x 2 3 D. y x4 2 x 2 
Câu 3. Hàm số y 2 x4 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. 3; B. 0; C. ; 3 D. ;0 
Câu 4. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là đường thẳng đi qua điểm A 3;0 và tiếp xúc với đồ thị 
 1
 hàm số y x3 3 x ? 
 3
 2 7 3 9
 A. y y x B. y x C. y 6 x 18 D. y 6 x 18 
 5 5 4 4
Câu 5. Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3 x 2 9 x 2 là 
 A. -25 B. 3 C. 7 D. -20 
 2x 1
Câu 6. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 
 x 1
 A. x 1; y 2 B. x 1; y 2 C. x 1; y 0 D. x 1; y 2 
Câu 7. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
 a 1 1
 A. ln3a ln3 ln a B. ln ln a C. ln a5 ln a D. ln 3 a ln3 ln a 
 3 3 5
Câu 8. Tập xác định của hàm số y 2 x 3 là 
 A. \ 2 B. C. ;2 D. ;2 
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? 
 x x
 2 e 
 A. y log5 x B. y log1 x C. y D. y 
 2 3 3 
Câu 10. Cho các số thực dương a,b thỏa mãn loga x ,log b y . Tính P log a2 b 3 
 A. P 6 xy B. p x2 y 3 C. P x2 y 3 D. P 2 x 3 y 
 2
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình log1 x 5 x 7 0 bằng 
 2
 A. 6 B. 7 C. 13 D. 5 2
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log2 x 1 log 2 2 x là 
 1 2 
 A. S  B. S 1 2 C. S 1 2;1 2 D. S 2;4 
 2  
Câu 13. Hàm số y ln x2 mx 1 xác định với mọi giá trị của x khi 
 m 2
 A. B. m >2 C. 2 m 2 D. m < 2 
 m 2
 x 2 x2 2 x 8
Câu 14. Phương trình 2 3 có một nghiệm dạng x loga b 4 với a,b là các số nguyên dương thuộc 
 khoảng 1;5 . Khi đó a 2 b bằng 
 A. 6 B.14 C.9 D. 7 
 m
Câu 15. Tìm số thực m 1 sao cho lnx 1 dx m 
 1
 A. m e 1 B. m e 2 C. m 2 e D. m e 
 1
Câu 16. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng ;? 
 1 x2
 A. F x ln 1 1 x2 C B. F x ln x 1 x2 C 
 2x
 C. F x 1 x2 C D. F x C 
 1 x2
 dx
Câu 17. Tìm nguyên hàm I 
 ex
 A. I ex C B. I ex C C. I e x C D. I e x C 
Câu 18. Tìm nguyên hàm I sin x cos3 xdx 
 sin4 x sin4 x cos4 x cos4 x
 A. IC B. IC C. IC D. IC 
 4 4 4 4
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là sai? 
 1 1 1
 A. sin 1 x dx sin xdx B. 1 x dx 0 
 0 0 0
 1 2 x 2
 C. x2017 1 x dx D. sindx 2 sin xdx 
 1 2009 02 0
Câu 20. Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều? 
 A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. 20 mặt đều. D. 12 mặt đều. 
Câu 21. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là bao nhiêu ? 
 A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 8. 
Câu 22. Cho đường thẳng d cố định và một số thực dương a không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian 
 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d bằng a là 
 A. Mặt cầu. B. Mặt trụ. C. Mặt nón. D. Đường tròn. 
Câu 23. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60 . Thể tích của khối nón 
 đã cho bằng 
 A.360 . B. 288 . C.120 . D.96 . 
Câu 24. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho 
 bằng 
 4 3 a3 3 a3
 A. V 3 a3 . B. V . C. V . D. V 4 3 a3 . 
 3 3 Câu 25. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 50 cm2 và thể tích khối trụ tương ứng bằng 100 cm3 . Tính 
 độ dài bán kính đáy r của hình trụ đã cho. 
 A. r 2 cm . B. r 4 cm . C. r 6 cm . D. r 12 cm . 
 Oyz 
Câu 26. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng là 
 A. M 0;2;3 . B. N 1;0;3 . C. P 1;0;0 . D. Q 0;2;0 . 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB 1; 3;1 , 3;0; 2 . Tính độ dài đoạn AB . 
 A. 22 . B. 22 . C. 26 . D. 26 . 
Câu 28. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho u 1;2; 1 và v 2;3;0 . Tính u, v . 
 A. u, v 3;2; 1 . B. u, v 3; 2;1 . C. u, v 3; 2; 1 . D. u, v 3;2;1 . 
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Thể tích của ()S bằng 
 A. 12 . B. 9 . C. 36 . D. 36. 
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm MN 6;2; 5 , 4;0;7 . Viết phương trình mặt cầu đường kính 
 MN ? 
 A. x 1 2 y 1 2 z 1 2 62. B. x 5 2 y 1 2 z 6 2 62 . 
 2 2 2
 C. x 1 2 y 1 2 z 1 2 62 . D. x 5 y 1 z 6 62 . 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1;2; 3 , B 4;2;5 , M a;2;1 với a là tham số. Biết rằng 
 điểm M thuộc đường thẳng AB , tìm a . 
 3 3
 A. a . B. a 6 . C. a 6 . D. a . 
 2 2
Câu 32. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử của M là 
 2 10 2 10
 A. A10 . B. C2 . C. C10 . D. A2 . 
Câu 33. Có bao nhiêu số tự nhiên chẳn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có 
 mặt chữ số 0? 
 A. 7056 . B. 120 . C. 5040 . D. 15120 . 
 u 2
Câu 34. Cho cấp số cộng có 1 và d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ? 
 A. u4 8 . B. u5 15 . C. u2 3 . D. u3 6 . 
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA 2 a và SA vuông góc với ()ABCD . Góc 
 giữa SC và ABCD bằng 
 A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . 
Câu 36. Gía trị của m để phương trình x4 8 x 2 3 4 m 0 có 4 nghiệm thực phân biệt là: 
 13 3 13 3 3 3
 A. m B. m C. m D. m 
 4 4 4 4 4 4
 x 1 
Câu 37. Cho hàm số f x ln 2018 ln .Tính S f' 1 f ' 2 f ' 3 ... f ' 2017 
 x 
 4035 2016 2017
 A. B. 2017 C. D. 
 2018 2017 2018
 2 2 2
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9.9x 2 x 2m 1 15 x 2 x 1 4 m 2 5 2 x 4 x 2 0 
 có 2 nghiệm thực phân biệt. 
 1 3 6 3 6
 A. m 1 B. m hoặc m 
 2 2 2 1 3 6 3 6
 C. m 1 hoặc m D. m 
 2 2 2
 x2 2 mx 2 m 2 1
Câu 39. Goi m là giá trị để đồ thị (Cm) của hàm số y cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt 
 x 1
 và các tiếp tuyến với (Cm) tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có: 
 m 1;2 . B. m 2; 1 . C. m 0;1 . 
 D. m 1;0 . 
Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau: 
 x 0 1 
 y 
 2 
 1 
 Khi đó số nghiệm của phương trình 2f 2 x 3 5 0 là: 
 A.3. B. 2. C. 4. D. 1. 
 1
Câu 41. Một vật chuyển động theo quy luật s t3 9 t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu 
 2
 chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 
 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? 
 A.216 (m/s). B. 400 (m/s). C. 54 (m/s). D. 30 (m/s). 
 4 2 2
Câu 42. Cho f( x ) dx 2018. Giá trị f(2 x ) dx f (2 x ) dx bằng 
 0 0 2
 A. 4036 B. 3027 C. 0 D. -1009 
 2
Câu 43. Cho Parabol P : y x 1 và đường thẳng d: y mx 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m 
 để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào? 
 1 1 1 
 A. 2; . B. 0;1 . C. 1; . D. ;3 . 
 2 2 2 
Câu 44. Khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích V khi đó thể tích khối chóp tứ giác A. BCC B bằng 
 2 1 1 3
 A. V . B. V . C. V . D. V . 
 3 2 3 4
Câu 45. Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng 4a và các cạnh bên đều bằng a 6 . Thể tích của 
 khối chóp đó có giá trị lớn nhất là 
 8a3 2 6
 A. . B. a3 . C. 8a3 . D. 2 6a3 . 
 3 3
Câu 46. Cho ABC 2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3 ; điểm D thuộc Oy , và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tọa 
 độ điểm D là 
 A. 0;8;0 . B. 0; 7;0 hoặc 0;8;0 . 
 C. 0;7;0 hoặc 0; 8;0 . D. 0; 7;0 . 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , M 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua AM cắt 
 các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị 
 nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 5 6 . B. 2 6 . C. 4 6 . D. 3 6 . 
 5
Câu 48. Cho phương trình 3125 5cosx 5 m cos x 1 5 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham 
 số m để phương trình trên có nghiệm thực? 
 A. 27 . B. 22 . C. 9 . D. 4. 
Câu 49. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giáC. Xác 
 suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng 
 7 2 3 4
 A. . B. . C. . D. . 
 216 969 323 9
Câu 50. Cho khối chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC 2 a , BC a , SB 2 a 3 . 
 Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC . 
 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_thi_thu_dai_hoc_mon_toan_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf