Đề ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Toán Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP Phần 1. Trắc nghiệm (12 câu) Câu 1. Cho đường thẳng d:7 x 3 y 1 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ? A. u 7;3 . B. u 3;7 . C. u 3;7 . D. u 2;3 . xx 3 4 2 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là 5xx 3 4 1 A. ; 1 . B. 4; 1 . C. ;2 . D. 1;2 . Câu 3. Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC a,,. AC b AB c Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ? b2 c 2 a 2 abc a b c A. m2 . B. a2 b 2 c 2 2 bc cos A. C. S . D. 2.R a 24 4R sinA sinB sin C Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 4 3x 8 là 4 4 4 A. ;4 . B. ;. C. ;4 . D. ; 4; . 3 3 3 Câu 5. Tam thức bậc hai f x x2 12 x 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x \ 1;13 B. x 1;13 C. x ; 1 13; D. x 1;13 xt 5 Câu 6. Cho phương trình tham số của đường thẳng d: . Trong các phương trình sau phương trình nào yt 92 là phương trình tổng quát của d? A. 2xy 1 0. B. 2xy 3 1 0. C. xy 2 2 0. D. xy 2 2 0. Câu 7. Cho nhị thức f x ax b, a , b , a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? b A. Giá trị của fx cùng dấu với hệ số a khi x ; a b B. Giá trị của trái dấu với hệ số khi x ; a C. Giá trị của trái dấu với hệ số khi D. Giá trị của cùng dấu với hệ số với mọi x xt 1 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M a; b , a 0 thuộc đường thẳng d : và cách đường thẳng yt 12 :3xy 4 1 0 một khoảng bằng 11. Giá trị ab bằng A. 3 B. 7 C. 1 D. 2 Câu 9. Cho đường thẳng (d): xy 2 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với (d) thì có phương trình : A. xy 2 3 0. B. xy 2 5 0. C. xy 2 3 0. D. xy 2 1 0 . Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x m 1 x2 2 m 1 x m 3 luôn dương với mọi x m 1 A. 12 m B. C. m 2 D. 12 m m 2 21x Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: 36x 1 1 1 1 ;2 ;2 2; 2; A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 12. Trong mặt phẳng , khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 :3xy 4 0 và 2 :6xy 8 101 0 A. 1,01. B. 101 . C. 10,1. D. 101. Phần 2. Tự luận Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình sau xx2 7 a) 1. b) x2 3 x 1 x 1 0 . xx2 32 Câu 2. Cho bất phương trình m 2 x2 2 mx 1 0(Với m là tham số). a) Giải bất phương trình với m 2. b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ? Câu 3. Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với ABC(2;1), (3; 2), 4; 2 và đường thẳng :xy 2 0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. a) Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và song song với đường thẳng . Câu 4. Cho ab 1, 1. Chứng minh rằng a b 1 b a 1 ab . .HẾT .. Oxy
File đính kèm:
de_on_tap_toan_lop_10_truong_thpt_vu_van_hieu.pdf

