Đề ôn tập Toán Lớp 11 (Lần 4) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Lớp 11 (Lần 4) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập Toán Lớp 11 (Lần 4) - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 11 LẦN 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2nn32 4 1 Câu 1: Biết lim với a là tham số thực. Tính giá trị của biểu thức aa 2. an3 22 A. 2 B. 12 C. 6 D. 0 fx( ) 10 fx( ) 10 Câu 2: Cho lim 5. Tính giới hạn lim . x 1 x 1 x 1 (x 1)( 4 f ( x ) 9 3) 5 A. B. 2 C. 10 D. 1 3 Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu bằng 5 và công sai bằng 7. Tính số hạng u23. A. 156 B. 103 C. 149 D. 108 Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC AD B. AB BC C. AB () ABC D. CD () ABD Câu 5: Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là sai? 1 A. lim 0 B. limcc trong đó c là hằng số n 1 C. lim 0 trong đó k là số nguyên dương D. limqn 0 trong đó |q | 1 nk x 3 Câu 6: Tính giới hạn lim x 3 x 3 A. 1 B. C. D. 0 x3 1 Câu 7: Tính giới hạn lim . x 1 x 1 A. 0 B. C. 3 D. Câu 8: Cho cấp số cộng ()un có u5 18 và S13 338, trong đó Sn là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Tính giá trị của biểu thức T u1 2, d với u1 là số hạng đầu d là công sai của cấp số cộng đó. 58 A. T 10 B. T 6 C. T D. T 10 5 Câu 9: Cho véc-tơ n 0 và hai véc-tơ không cùng phương ab,. Nếu véc-tơ n vuông góc với cả hai véc-tơ ab, thì ba véc-tơ n,, a b A. có thể không đồng phẳng B. có thể đồng phẳng C. chắc chắn không đồng phẳng D. chắc chắn đồng phẳng Câu 10: Cho tứ diện SABC có SA SB SC AB AC a, BC a 2. Tính tích vô hướng SA.. AB a2 a2 A. B. C. a2 D. a2 2 2 Câu 11: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng đó. C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 148 Câu 12: Bốn số a,,, b c d theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1. Tổng ba số abc,, bằng , 9 đồng thời theo thứ đó, chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức P a b c d. 101 101 100 100 A. P B. P C. P D. P 27 27 27 27 Câu 13: Cho tứ diện có AB,, AC AD đôi một vuông góc với nhau và AB AC AD 1. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD. A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o Câu 14: Tính giới hạn lim(n2 2 n n ). A. B. 1 C. 2 D. 0 ABCD21n Câu 15: Tính giới hạn lim . 32n 2 1 3 A. B. C. 0 D. 3 2 2 ax2 bx 4 Câu 16: Cho 22ab và lim 5 với ab, là các tham số thực. Khẳng định nào sau đây là đúng? x 2 x 2 1 3 A. ab B. ab 1 C. ab 4 D. ab 2 2 II. PHẦN TỰ LUẬN uu13.1 Bài 1: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: (u1 >0) uu25.8 a.Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sô nhân b.Tính tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Bài 2: Tính các giới hạn sau: a . lim (-2n5 +2n 2 +4n-1) b. lim( n 2 4 n 1- n) x2 5 x 4 3 x 4 c. lim d.lim 2 x 2 xx 2x 5 25 Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA = a,SA (ABCD). a) Chứng minh BC (SAB) b) Chứng minh BD SC c) Xác định và tính góc giữa SB với (SAC).
File đính kèm:
de_on_tap_toan_lop_11_lan_4_truong_thpt_vu_van_hieu.pdf

