Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận)

doc 4 trang Mạnh Nam 05/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận)

Đề thi giữa học kì 1 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận)
 TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
 Môn thi: Địa Lí - Khối: 12 - Ban: KHXH
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (Đề thi gồm 04 trang)
 Mã đề thi 485
 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam; không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................SBD: ... Lớp: : .............................
Câu 1: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:
 A. 1 triệu km2 B. 2 triệu km2 C. 3 triệu km2 D. 0,5 triệu km2
Câu 2: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
 A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
 B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
 C. Nền nhiệt độ cao, các cân bức xạ quanh năm dương
 D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt
Câu 3: Gió thổi vào nước ta ở mùa đông là :
 A. Gió tây nam B. Câu C và D đúng
 C. Gió Mậu dịch nửa cầu bắc D. Gió mùa đông bắc
Câu 4: Nước ta tiến hành công cuộc đổi mới với điểm xuất phát thấp từ nền kinh tế chủ yếu là:
 A. Công nghiệp B. Nông – công nghiệp
 C. Nông nghiệp D. Công – nông nghiệp
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm:
 A. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt B. Diện tích khoảng 40.000km2
 C. Có hệ thống đê sông và đê biển D. Do phù sa sông bồi tụ lên
Câu 6: Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn nằm ở tỉnh:
 A. Nghệ An B. Bình Định C. Quảng Nam D. Phú Yên
Câu 7: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là:
 A. Động đất B. Khan hiếm nước
 C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc D. Thiên tai lũ quét, xói mòn ....
Câu 8: Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô trũng là đặc điểm 
địa hình của:
 A. Đồng bằng ven biển miền trung B. Đồng bằng Sông Cửu Long
 C. Đồng bằng sông Hồng D. Câu B và C đúng
Câu 9: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở đặc điểm:
 A. Khí hậu B. Sinh vật
 C. Cảnh quan ven biển D. Địa hình
Câu 10: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là:
 A. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn
 B. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
 C. Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời
 D. Trong năm, Mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần
Câu 11: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
 VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn)
 2005 2014 2005 2014
 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
 Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm 
của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng
 B. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng
 C. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long
 D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng
Câu 12: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng 
này có:
 A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
 B. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô
 D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn
Câu 13: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:
 A. Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 14: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
 A. 1986 B. 1976 C. 1996 D. 1987
Câu 15: Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành):
 A. Bình Thuận B. Đà Nẵng C. Khánh Hoà D. Quảng Ninh
Câu 16: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:
 A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%
 B. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%
 C. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%
 D. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%
Câu 17: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
 A. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
 B. Tiếp giáp với biển Đông
 C. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
 D. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
Câu 18: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế 
quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
 A. Tiếp giáp lãnh hải B. Lãnh hải
 C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địa
Câu 19: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
 A. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta B. Có 4 cánh cung lớn
 C. Địa hình thấp và hẹp ngang D. Gồm các khối núi và cao nguyên
Câu 20: Cho biểu đồ:
 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu 
hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
 A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
 B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
 C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
 D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
Câu 21: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung:
 A. Cha Lo B. Cầu Treo C. Mộc Bài D. Lào Cai
Câu 22: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô của Việt Nam qua các năm
 Sản phẩm 1995 2000 2006 2010
 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 38,9 44,8
 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 17,2 15,0
 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu thô của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là?
 A. Biểu đồ Miền B. Biểu đồ Tròn C. Biểu đồ Cột D. Biểu đồ Đường
Câu 23: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta:
 A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
 B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
 C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
 D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc
Câu 24: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:
 A. Trên cả nước B. Phía nam đèo Hải Vân
 C. Nam Bộ D. Tây Nguyên và Nam Bộ
Câu 25: Trong các tỉnh (Thành phố) sau,tỉnh (Thành phố) nào không giáp biển:
 A. Đà Nẵng B. TP.HCM C. Lâm Đồng D. Ninh Bình
Câu 26: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế:
 A. ASEAN, OPEC, WTO B. EEC, ASEAN, WTO
 C. ASEAN, WTO, APEC D. OPEC, WTO, EEC
Câu 27: Vùng đất của nước ta là:
 A. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
 B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
 C. Phần đất liền giáp biển
 D. Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển
Câu 28: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
 (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 2005 2014
 Tổng số 13 287,0 14 809,4
 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2
 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5
 Cây khác 2 408,5 2 969,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
 Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ 
nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột
Câu 29: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là:
 A. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
 B. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì
 C. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới
 D. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Câu 30: Hướng vòng cung là hướng chính của:
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485 A. Vùng núi Đông Bắc B. Vùng núi Bắc Trường Sơn
 C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Các hệ thống sông lớn
Câu 31: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 
hải lí được tính từ:
 A. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra B. Đường cơ sở trở ra
 C. Giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào
Câu 32: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
 A. 2360 B. 3460 C. 3620 D. 3260
Câu 33: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với:
 A. Lào, Campuchia B. Trung Quốc, Campuchia
 C. Trung Quốc, Lào, Camphuchia D. Lào, Campuchia
Câu 34: Cho biểu đồ:
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
 B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
 C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
 D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 35: Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là:
 A. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
 B. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
 C. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông
 D. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan
Câu 36: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:
 A. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ
 B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ
 C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ
 D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ
Câu 37: So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:
 A. 5/6 B. 3/4 C. 2/3 D. 4/5
Câu 38: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta là do loại 
gió nào sau đây gây ra:
 A. Gió Mậu dịch bắc bán cầu B. Gió phơn tây nam
 C. Gió mùa tây nam D. Gió Mậu dịch nam bán cầu
Câu 39: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hằng năm đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho 
vùng đồng bằng ven biển nước ta là:
 A. Sạt lở bờ biển B. Bão C. Cát bay, cát chảy D. Động đất
Câu 40: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở:
 A. Miền Nam B. Miền Bắc C. Tây Bắc D. Bắc Trung Bộ
 ----------- HẾT ----------
 Trang 4/4 - Mã đề thi 485

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_1_dia_li_lop_12_ma_de_485_nam_hoc_2018_20.doc
  • docMa trận đề thi.doc
  • pdfXYZ_ABC_485.pdf