Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)

TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn thi: TOÁN. Khối: 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 3 trang) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................SBD: ... Lớp: ............................. Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? A. y 2cos x 1. B. y 2 tan x 1. C. y tan 5x. D. y cotx. Câu 2. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục. C. Phép vị tự. D. Phép quay. Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos x là: 1 A. 0. B. 1. C. -1. D. . 2 Câu 4. Tập giá trị của hàm số y sin 3x 3 cos3x 3 là a;b . Tính T ab A. T 5. B. T 5 2 3. C. T 8. D. T 5 2 3. Câu 5. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ T . 1 A. y cot 2x. B. y 2cos x. C. y sinx. D. y cos x . 2 2018 cos 2019x Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y có tập xác định là msin x 2 R? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y sin 2x. B. y tan 2x. C. y cos3x. D. y cot 2x. Câu 8. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A(1;5) thành điểm A’( -2;1). Tìm tọa độ vectơ v . A. v (3;4). B. v ( 3;4). C. v ( 3; 4). D. v (4;3). Câu 9. Phương trình sin2 x 3sin 2x 5cos2 x 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. tan x 1 tan x 5 0 B. cot x 1 cot x 5 0 C. tan x 3 tan x 5 0 D. tan x 1 tan x 3 0 Câu 10. Phép vị tự tâm O biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho: OM ' 5OM . Tỉ số vị tự k bằng: 1 1 A. k 5. B. k 5. C. k . D. k . 5 5 Câu 11. Cho phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d: 3x y 6 0 thành đường thẳng d’ có phương trình: A. x 3y 6 0. B. x 3y 6 0. C. x 3y 6 0. D. x 3y 6 0. Câu 12. Tìm m để phương trình sau có nghiệm 3sin 2x 2cos2 x m 0 A. 3 m 1 B. m 1 C. 1 m 3 D. 3 m 1 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 13. Phép tịnh tiến theo véc tơ v (5;1) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) có phương trình (x 10)2 (y 1)2 1.Tìm phương trình đường tròn (C). A. (x 15)2 (y 2)2 1. B. (x 5)2 y2 1 C. (x 10)2 (y 1)2 1. D. (x 10)2 y2 1. Câu 14. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 A. ; . B. 0; . C. ;0 . D. 0; . 2 2 2 Câu 15. Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm A thành điểm A’. Tìm tỉ số k của phép vị tự tâm I biến A’ thành A. 1 1 A. k 3. B. k 3. C. k . D. k . 3 3 1 sin x Câu 16. Tập xác định của hàm số y là: cos x A. D R \ k ,k Z. B. D R \ k2 ,k Z. 2 2 C. D R \ k ,k Z. D. D R \ k 2 ,k Z. Câu 17. Nêu điều kiện của a để phương trình sin x a vô nghiệm. A. a 1 B. a 1 C. a 1 D. a R Câu 18. Tìm điểm N là ảnh của điểm M (3;2) khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v ( 4;1) , sau đó là phép quay tâm O góc quay 2700 . A. N(-1;3). B. N(1;-3). C. N (3; 1). D. (3; -1). 1 5 Câu 19. Phương trình cos x có bao nhiêu nghiệm trên 0; 3 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 20. Cho đường tròn ( C) có phương trình: x2 y2 4x 2y 4 0 . Phương trình đường tròn ( C’)là ảnh của đường tròn ( C ) khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc - 90 0, sau đó là phép vị tự tâm I (1;2) tỉ số k = - 2 là: A. (x 1)2 (y 10)2 36 B. (x 1)2 (y 10)2 9 C. (x 1)2 (y 6)2 36 D. (x 1)2 (y 6)2 36 Câu 21. Phương trình cot x cot có nghiệm là: 3 2 A. x k2 B. x k C. x k D. x k 3 3 3 3 Câu 22. Giải phương trình 2 cos x 1 0 . 3 A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k2 4 4 3 Câu 23. Giải phương trình tan 2x 3 được nghiêm là: 3 k k A. x k B. x C. x k D. x 2 2 12 2 sin2 x 2m Câu 24. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 0 có nghiệm. 2cos x 1 Trang 2/3 - Mã đề thi 132 3 3 m m 8 1 1 8 1 A. B. m C. D. 0 m 1 2 2 1 1 2 0 m m 2 2 2 Phần II:Tự luận (4 điểm) Câu 1. Giải các phương trình sau 1) cos 2x 3cos x 2 0 2 x 2 2) 4sin 3 cos 2x 1 2cos x 2 4 Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, cạnh AB là đáy lớn. Gọi M là trung điểm của các cạnh SB . 1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . 2) Tìm giao điểm của đường thẳng SC với mặt phẳng (ADM ) . 3) Gọi O AC BD , N là trung điểm của BC. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNO . Câu 3. Cho phương trình 2 m 3 3sin x cos x 6sin3 x 3cos 2x sin 2x sin xsin 2x 3 3 Tìm các giá trị của m để phương trình có 5 nghiệm x 0; . 2 ........................Hết................... Trang 3/3 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2018_2019.doc
Đáp Án Toán 11 Giữa Kì I Năm 2018 - 2019.docx
MÃ ĐỀ 132.pdf
MA TRẬN ĐỀ TOÁN GIỮA KÌ I Lớp 11 nĂM 2018 - 2019.docx