Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có ma trận và đáp án)

TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn thi: TOÁN. Khối: 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 3 trang) Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:...................................SBD: ... Lớp: ............................. Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (6 điểm) Câu 1. Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm A thành điểm A’. Tìm tỉ số k của phép vị tự tâm I biến A’ thành A. 1 1 A. k 3. B. k . C. k 3. D. k . 3 3 Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y sin 2x. B. y tan 2x. C. y cos3x. D. y cot 2x. Câu 3. Giải phương trình tan 2x 3 được nghiêm là: 3 k k A. x k B. x C. x k D. x 2 2 12 2 Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y cos x là: 1 A. 0. B. -1. C. . D. 1. 2 Câu 5. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A(1;5) thành điểm A’( -2;1). Tìm tọa độ vectơ v . A. v ( 3; 4). B. v (3;4). C. v ( 3;4). D. v (4;3). 1 sin x Câu 6. Tập xác định của hàm số y là: cos x A. D R \ k2 ,k Z. B. D R \ k ,k Z. 2 2 C. D R \ k ,k Z. D. D R \ k 2 ,k Z. Câu 7. Tập giá trị của hàm số y sin 3x 3 cos3x 3 là a;b . Tính T ab A. T 5 2 3. B. T 8. C. T 5. D. T 5 2 3. Câu 8. Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ T . 1 A. y cot 2x. B. y cos x . C. y 2cos x. D. y sinx. 2 2018 cos 2019x Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y có tập xác định là R? msin x 2 A. 3 B. 0. C. 1. D. 2. . Câu 10. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? A. y 2 tan x 1. B. y tan 5x. C. y 2cos x 1. D. y cotx. Câu 11. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự. B. Phép tịnh tiến. C. Phép đối xứng trục. D. Phép quay. Câu 12. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây? Trang 1/3 - Mã đề thi 209 3 A. ; . B. 0; . C. ;0 . D. 0; . 2 2 2 Câu 13. Phép vị tự tâm O biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho: OM ' 5OM . Tỉ số vị tự k bằng: 1 1 A. k 5. B. k 5. C. k . D. k . 5 5 Câu 14. Cho phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d: 3x y 6 0 thành đường thẳng d’ có phương trình: A. x 3y 6 0. B. x 3y 6 0. C. x 3y 6 0. D. x 3y 6 0. Câu 15. Phép tịnh tiến theo véc tơ v (5;1) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) có phương trình (x 10)2 (y 1)2 1.Tìm phương trình đường tròn (C). A. (x 15)2 (y 2)2 1. B. (x 10)2 (y 1)2 1. C. (x 5)2 y2 1 D. (x 10)2 y2 1. Câu 16. Giải phương trình 2 cos x 1 0 . 3 A. x k2 B. x k2 C. x k2 D. x k2 4 4 3 Câu 17. Tìm điểm N là ảnh của điểm M (3;2) khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v ( 4;1) , sau đó là phép quay tâm O góc quay 2700 . A. N(-1;3). B. N(1;-3). C. (3; -1). D. N (3; 1). sin2 x 2m Câu 18. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 0 có nghiệm. 2cos x 1 3 3 m m 8 1 1 1 8 A. B. 0 m C. m D. 1 2 2 2 1 1 0 m m 2 2 2 Câu 19. Cho đường tròn ( C) có phương trình: x2 y2 4x 2y 4 0 . Phương trình đường tròn ( C’)là ảnh của đường tròn ( C ) khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc - 90 0, sau đó là phép vị tự tâm I (1;2) tỉ số k = - 2 là: A. (x 1)2 (y 10)2 9 B. (x 1)2 (y 6)2 36 C. (x 1)2 (y 6)2 36 D. (x 1)2 (y 10)2 36 Câu 20. Phương trình cot x cot có nghiệm là: 3 2 A. x k2 B. x k C. x k D. x k 3 3 3 3 Câu 21. Nêu điều kiện của a để phương trình sin x a vô nghiệm. A. a 1 B. a 1 C. a 1 D. a R Câu 22. Phương trình sin2 x 3sin 2x 5cos2 x 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. cot x 1 cot x 5 0 B. tan x 3 tan x 5 0 C. tan x 1 tan x 5 0 D. tan x 1 tan x 3 0 1 5 Câu 23. Phương trình cos x có bao nhiêu nghiệm trên 0; 3 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 24. Tìm m để phương trình sau có nghiệm 3sin 2x 2cos2 x m 0 A. 1 m 3 B. 3 m 1 C. m 1 D. 3 m 1 Trang 2/3 - Mã đề thi 209 Phần II:Tự luận (4 điểm) Câu 1. Giải các phương trình sau 1) cos 2x 3cos x 2 0 2 x 2 2) 4sin 3 cos 2x 1 2cos x 2 4 Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, cạnh AB là đáy lớn. Gọi M là trung điểm của các cạnh SB . 1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . 2) Tìm giao điểm của đường thẳng SC với mặt phẳng (ADM ) . 3) Gọi O AC BD , N là trung điểm của BC. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNO . Câu 3. Cho phương trình 2 m 3 3sin x cos x 6sin3 x 3cos 2x sin 2x sin xsin 2x 3 3 Tìm các giá trị của m để phương trình có 5 nghiệm x 0; . 2 ........................Hết................... Trang 3/3 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_11_ma_de_209_nam_hoc_2018_2019.doc
Đáp Án Toán 11 Giữa Kì I Năm 2018 - 2019.docx
MÃ ĐỀ 209.pdf
MA TRẬN ĐỀ TOÁN GIỮA KÌ I Lớp 11 nĂM 2018 - 2019.docx