Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có ma trận và đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có ma trận và đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRỰC NINH NĂM HỌC: 2017-2018 Môn: Toán 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:90 phút Họ, tên thí sinh: .. Mã đề thi 485 Số báo danh .Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Cho hai đường tròn (O;R) và (O';R') với R 0, R' 0, R R'. Có bao nhiêu phép dời hình biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O';R') ? A. 1 B. Có vô số C. 0 D. 2 Câu 2: Trong mp Oxy, cho v (2;1) và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép Tv ? A. (1;6) B. (4;7) C. (2;4) D. (3;1) Câu 3: Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu xuống thành phố Nam Định trong ngày thứ t của một năm không nhuận được xác định bởi hàm số y(t) 3sin[ (t 80)]+12 với t ¢ ,0 t 365 . Hỏi 182 ngày nào trong năm thành phố có ít ánh sáng mặt trời nhất? A. Ngày thứ 171 B. Ngày thứ 353 C. Ngày thứ 80 D. Ngày thứ 262 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ' x '; y ' là ảnh của điểm M x; y qua phép tịnh tiến theo vectơ v a;b . Tìm mệnh đề đúng. x ' x a x ' x b x ' x a x ' a x A. B. C. D. y ' y b y ' y a y ' y b y ' b y Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số y cos x là A. x 0 B. x 0 C. x D. x 0 3 Câu 6: Hàm số lượng giác nào sau đây luôn nhận giá trị dương trong khoảng 0; 4 A. y sin x . B. y cot x . C. y tan x . D. y cos x . Câu 7: Phép biến hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến Tv và Tv ' là phép đồng nhất khi và chỉ khi A. v v' 0 B. Hai vecto v,v'ngược hướng. C. Hai vecto v,v' vuông góc. D. v v' 0 Câu 8: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M cố định thuộc (O). Gọi I là trung điểm của OM. Dựng đường trung trực của OM cắt (O) tại B, C. Lấy điểm A di động trên đường tròn (O). Tập hợp trực tâm H của tam giác ABC là A. đường tròn tâm I bán kính 2R B. đường tròn tâm M bán kính R C. đường tròn tâm I bán kính R D. đường tròn tâm M bán kính 2R Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :3x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 900 . A. x 3y 2 0 B. x 3y 2 0 C. x 3y 2 0 D. x 3y 6 0 Câu 10: Hãy tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Hàm số y cosx là hàm số nghịch biến trên ;0 . 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 3 B. Hàm số y sin x là hàm số nghịch biến trên ; . 2 2 C. Hàm số y sin x là hàm số nghịch biến trên 0; . 2 D. Hàm số y cosx là hàm số đồng biến trên ; . 2 2 Câu 11: Nghiệm của phương trình 3 cot 3x 3 0 là 2 A. k B. k C. k D. k 9 3 18 3 9 9 3 Câu 12: Tập giá trị của hàm số y 2sin2017 x 1 là A. 3;0 B. 1;1 C. 3;1 D. 1;0 Câu 13: Cho hàm số y sin(x ) . Hãy chọn khẳng định sai. 2 A. Hàm số là hàm số chẵn. B. GTLN của hàm số là 1. C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng. Câu 14: Phép dời hình F biến điểm M ( 1;2) , N(3;1) lần lượt thành điểm M ' và N ' thì độ dài M ' N ' là A. 5 B. 4 C. 13 D. 17 Câu 15: Trong mp Oxy, cho v (1;2) và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp Tv Q và (O,900 ) là A. (-7;6) B. (3;7) C. (-7;3) D. (4;7) 1 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 2; 8 là ảnh của điểm N ;2 qua phép vị tự 2 tâm O tỉ số k . Tìm số k . A. k 1 B. k 4 C. k 16 D. k 4 2x 0 Câu 17: Phương trình: sin 60 0 có họ nghiệm là 3 0 0 3 A. x 90 k540 (k ¢ ) B. x k (k ¢ ) 2 2 C. x 2250 k2700 (k ¢ ) D. x 900 k2700 (k ¢ ) Câu 18: Xét phương trình cot x a với a ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực a 1 B. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực a 1. C. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực a 1. D. Phương trình luôn có nghiệm a ¡ . Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin2018 x cos2017 x . A. 2 B. 2 C. 1 D. 0 3 Câu 20: Số nghiệm của phương trình cos x với 0 x 1 là 2 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm. A. m ( ; 4][4; ) B. 4 m 4 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 C. m 4 D. m 34 Câu 22: Chu kì của hàm số y cos2 x là A. 2 B. 3 C. 4 D. Câu 23: Cho AB 2AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. V A;2 (C) B B. V A; 2 (C) B C. V A;2 (B) C D. V A; 2 (B) C 1 Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y f (x) ? 1 sinx A. ¡ \ k ,k Z B. ¡ \ k2 ,k Z 2 C. f D. ¡ \ k ,k Z 2 Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k ¡ ,k 1 . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 2 y 4 2 10 . Phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 và phép đối xứng trục Oy là A. x 1 2 y 6 2 10 B. x 5 2 y 2 2 10 C. x 1 2 y 6 2 10 D. x 5 2 y 2 2 10 Câu 27: Cho A(3;2), I(-2;3). Ảnh của A qua phép V(I ,3) là A. (13;0) B. (2;-13) C. (-3;2) D. (13;-2) Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, xét phép biến hình F biến mỗi điểm M(x; y) thành M’(2x – 1; – 2y + 3). Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 6 = 0 qua phép biến hình F. A. 2x + y + 7 = 0 B. x + 2y + 7 = 0 C. 2x + y + 5 = 0 D. x + 2y + 5 = 0 Câu 29: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo v biến đt d thành chính nó thì v phải là vecto nào sau đây? A. v ( 1;2) B. v (1;2) C. v (2; 1) D. v (2;1) Câu 30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4 x cos4 x lần lượt là 1 A. 2 ; 2 B. 2; 0 C. 2 ; 0 D. 1; 2 II. Tự luận(4 điểm) Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a. cos2x+sinx-1=0 b. 3sin5x cos5x = 2 c. cosx +cos2x =sin3x Trang 3/4 - Mã đề thi 485 msin x 1 Bài 2(1 điểm). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y đạt giá trị nhỏ nhất. cosx+2 Bài 3(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-1) và đường tròn (C): x2 y2 6x 8y 0. 1 a. Hãy tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A, tỉ số k . 2 b. M là điểm di động trên đường tròn (C). Gọi N là trung điểm của AM. Hãy tìm quỹ tích của N khi M di động. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_2017_2018.doc
ĐÁP ÁN TOÁN 11.docx
MA TRẬN ĐỀ.docx

