Đề thi giữa học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)

doc 6 trang Mạnh Nam 09/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 Vật lí Lớp 12 - Đề gốc - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trực Ninh (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT Trực Ninh
 Đề thi tám tuần học kì 1 
 Năm học 2017 -2018. Môn: VẬT LÍ –Lớp 12
 Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
 B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
 C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng 
gần tần số riêng của hệ dao động.
 D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 2. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao đông điều hòa của con lắc đơn 
chiều dài  là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4  l à
 A. 4T . B. T/2. C. T/4 . D. 2T.
 Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau 
của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo 
thời gian là
 A. biên độ. B. động năng. C. gia tốc. D. vận 
tốc.
Câu 4. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
 B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
 C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
 D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng 
nhanh.
Câu 5. Trong dao động điều hoà
 A. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha so với li độ. B. Gia tốc biến đổi điều hoà 
 2
ngược pha so với li độ.
 C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. D. Gia tốc biến đổi điều hoà 
sớm pha so với li độ.
 2
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là :
 A. 2 s. B. 1,5s. C. 1,0s. D. 
0,5s.
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của 
vật luôn
 A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển 
động của vật.
 C. hướng về vị trí biên. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 8. Nói về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
 A.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
 B.Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C.Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
 D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
. Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng  . Khoảng cách 
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là (k 
thuộc N)
  
 A. d (2k 1) . B. d (2k 1) . C. d (2k 1) . D. d k .
 4 2
Câu 10. Sóng cơ là
 A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B . dao động cơ lan 
truyền trong môi trường.
 C. chuyển động của vật dao động điều hòa D . dao động cơ
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi 
truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ 
 A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. bằng bước sóng 
trong môi trường A.
 C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. lớn gấp 
bốn lần bước sóng trong môi trường A.
Câu 12 . Bước sóng là 
 A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
 B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.
 C. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao 
 động cùng pha.
 D. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa 
vào
 A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và 
tần số sóng.
 C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và 
phương truyền sóng.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc 
A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng 
và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không. D. không truyền 
được trong chất rắn.
 Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng 
trường là g thì tần số dao động của con lắc là 
 g l 1 l
A. f 2 B. f 2 C. f 
 l g 2 g
 1 g
D. f 
 2 l
Câu 16. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo 
phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.Biểu 
thức Cơ năng của con lắc là W =
 1 1
 A. mA2 . B. mA2 . C. m2A2 . D. m2A2 .
 2 2
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa 
dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li 
độ x là 1 1
 A. F = k.x. B. F = - kx. C. F kx 2 . D. F kx. .
 2 2
Câu 18. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 2T2 . Khối 
lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức
 A.m 2m . B. m 4m . C. m 4m . D. 
 1 2 2 1 1 2 .
m1=2m2 .
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ 
lớn nhất của chất điểm là
 A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s. D. 6,3 
cm/s.
Câu 20 . Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được 
của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm 
bằng:
A. 16 cm. B. 4 cm . C. 32 cm. D. 8 
cm.
Câu 21. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần 
trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là
 A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s. 
Câu 22. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 
 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 
 A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0 cm/s.D. 
15 cm/s.
Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí 
cân bằng là chuyển động
A. thẳng nhanh dần đều. B. thẳng chậm dần đều. C . thẳng nhanh dần. D. thẳng 
chậm dần.
 Câu 24 . Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = 
5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp 
 2
của hai dao động trên là
 3 3 
A. x = 5 2 cos(100πt+ )(cm). B. x = 10cos(100πt - )(cm).
 4 4
 3 
C. x = 10cos(100πt + )(cm). D. x = 5 2 cos(100πt -
 4
3 
 )(cm).
 4
Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên 
độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí 
có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
A. x = Acos(t + ) . B. x = Acos(t - ) . C. x = Acos(t - ) . D. x = 
 4 3 4
Acos(t + ).
 3
Câu 26 . Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ 
góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong 
mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 
2,5 m; 1,57s.
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Tỉ số giữa động năng và 
 3
thế năng của con lắc khi vật đi qua vị trí có v v là 
 2 max
 A . 3. B. 1/3 . C. 2. D. 1/2 .
Câu 28. Con lăc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực 
cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ dao 
động cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ 
lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2
 A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. 
A1 < A2.
Câu 29. Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không 
đổi. Ở thời điểm t = 0, tại O có phương trình: u O A cost (cm). Một điểm cách 
nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên 
độ của sóng là:
 A. 5cm. B. 2,5cm. C. 5 2 cm. D. 10cm.
Câu 30. Hình vẽ bên là đồ thị biểu x(cm)
diễn sự biến thiên của li độ theo thời 
 3
gian của một dao động điều hòa. Vận 
tốc của dao động tại thời điểm t=0 là
 A. 0 cm/s. B. 7,5 0
cm/s. 0,8 t(s)
 C. 15 cm/s. D. - 15 
cm/s. -3
Câu 31. Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết 
khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ 
truyền sóng trên mặt nước bằng:
 A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 1,50m/s. D. 2,5m/s.
 Câu 32. Một CLĐ có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = 10 = 2 m/s 2 , quả cầu có khối 
lượng m = 10 (g), mang điện tích q = 1 C. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có 
hướng thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn là E = 5.10 4 V/m. Khi đó chu kỳ dao 
động nhỏ của con lắc là
 A. T ' = 2/ 2 s . B. T ' = 1,72 s . C. T ' = 2 2 s . 
D. T ' = 2,42 s. 
Câu 33. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần 
lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là 
 A. 1,44 B. 1,2 C. 0,70 D. 
1,3 
Câu 34. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình 
sóng của nguồn O là u O = 2cos2 t(cm) . Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình 
sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là A. u N = 2cos(2 t 
+ /2)(cm). B. uN = 2cos(2 t - /2)(cm). C. uN = 2cos(2 t + /4)(cm). D. uN = 2cos(2 t -
 /4)(cm).
 Câu 35. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một 
 lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
 A. 6 cm.B. 12 cm.C. 8 cm.D. 
 10 cm.
 Câu 36 Một con lắc lò xo có vật nặng m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng 
 đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s 2 .Khi lò xo có chiều dài 
 28 cm thì vật có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi cử lò xo có độ lớn 2 N. Chọn 
 mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
 A. 1,5 J B. 0,1 J. C. 0,08 J. D. 
 0,02 J. 
 Câu 37 . Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ cm, 
 (ℓ – 15) cm và (ℓ – 25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ 
 có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s 
 và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
 A. 1,41 s B. 1,04 s C. 1,20 s D. 1,09 s
 Câu 38 . Tiến hành thí nghiệm dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng: 
 Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên 
 độ A1.
 Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao 
 động với biên độ A2 
 Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận 
 tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng 
 A . B . C . A1 + A2 D. 
 Câu 39 . Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên 
 treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, 
 nâng 3 vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều 
 hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1J, W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 +3k2 thì W3 
 bằng
 A. 19,8mJ B. 14 mJ C.25 mJ D. 
 20 mJ 
 Câu 40. Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược 
 pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 =2 A2 . Biết rằng khi dao 
 động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thế năng 0,08 J. Khi dao động 1 có 
 động năng 0,08 J thì dao động 2 có thế năng là 
 A. 0,20 J . B. 0,56 J . C. 0,22 J . D. 
 0,48 J .
 .
 Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đ/Á A D A A B D D C B B A C D B D D B C
 Câ 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3
 u 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6
 Đ/ A B D A C D B B A D A B D C A B D C Á
Câ 37 38 39 40
u
 B B C A
Đ/Á

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_1_vat_li_lop_12_de_goc_nam_hoc_2017_2018.doc