Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Lịch sử Lớp 12 - Mã đề: 517 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI KH ẢO S ÁT CH ẤT L ƯỢNG H ỌC K Ỳ I NAM ĐỊNH NĂM H ỌC 2022 – 2023 Môn: L ịch s ử – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 517 Đề kh ảo sát g ồm 4 Trang. Họ và tên h ọc sinh: Số báo danh: . .. Câu 1. Nguyên nhân nào d ưới đây thúc đẩy sự phát tri ển kinh t ế M ĩ sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai? A. Hợp tác có hi ệu qu ả cao với các n ước thu ộc đị a. B. Ch ưa tham gia vào các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. C. Áp dụng thành t ựu khoa h ọc-kĩ thu ật vào sản xu ất. D. Chi ếm đoạt thêm được nhi ều nước đế qu ốc l ớn. Câu 2. Theo th ỏa thu ận c ủa H ội ngh ị Ianta (2-1945), Đông Âu thu ộc ph ạm vi ảnh h ưởng c ủa A. Philippin. B. Mông C ổ. C. Hàn Qu ốc. D. Liên Xô. Câu 3. Từ n ăm 1950 đế n n ửa đầ u nh ững n ăm 70 c ủa th ế k ỉ XX, Liên Xô đi đầu trong l ĩnh v ực nào sau đây? A. Nông nghi ệp tr ồng lúa. B. Xu ất kh ẩu h ồ tiêu. C. Dự tr ữ vàng và ngo ại t ệ. D. Công nghi ệp v ũ tr ụ. Câu 4. Một trong nh ững mục tiêu đấu tranh tr ước m ắt của nhân dân Đông D ươ ng trong giai đoạn 1936-1939 là giành A. ru ộng đấ t. B. độc l ập. C. chính quy ền. D. hòa bình. Câu 5. Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng Cộng s ản Đông D ươ ng tháng 5-1941 kh ẳng đị nh chu ẩn b ị kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền là nhi ệm v ụ trung tâm c ủa A. phong ki ến và tay sai. B. toàn Đảng, toàn dân. C. tư s ản m ại b ản và địa ch ủ. D. đại đị a ch ủ và nông dân. Câu 6. Sự ki ện nào d ưới đây đánh d ấu vi ệc Trung Qu ốc hoàn thành cu ộc cách m ạng dân t ộc dân ch ủ nhân dân? A. Hoàn thành thu h ồi ch ủ quy ền v ới H ồng Công (1997). B. Nước C ộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949). C. Công cu ộc c ải cách đất n ước b ắt đầu (1978). D. Phát xít Nh ật rút quân kh ỏi Trung Qu ốc (1945). Câu 7. Một trong nh ững nguyên nhân d ẫn đế n mâu thu ẫn Đông-Tây sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai là A. sự đố i l ập v ề m ục tiêu và chi ến l ược gi ữa Liên Xô và M ĩ. B. sự hình thành các t ổ ch ức liên k ết tài chính qu ốc t ế. C. tác động c ủa xu th ế toàn c ầu hóa đang di ễn ra m ạnh m ẽ. D. cu ộc cách m ạng khoa h ọc-công ngh ệ hi ện đạ i bùng n ổ. Câu 8. Ho ạt động nào d ưới đây là c ủa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên? A. Gửi bài t ới báo Nhân đạo. B. Xu ất b ản báo Ng ười nhà quê. C. Ti ến hành các c ải cách giáo d ục. D. Th ực hi ện ch ủ tr ươ ng vô s ản hóa. Câu 9. Ngu ồn g ốc sâu xa d ẫn đế n s ự bùng n ổ c ủa cu ộc cách m ạng khoa h ọc-kĩ thu ật hi ện đạ i là do A. xu th ế nh ất th ể hóa châu l ục phát tri ển trên kh ắp th ế gi ới. B. nhu c ầu v ề v ật ch ất và tinh th ần ngày càng cao c ủa con ng ười. C. công ngh ệ thông tin và m ạng Internet trên phát tri ển trên toàn c ầu. D. máy móc ch ưa thay th ế con ng ười trong quá trình s ản xu ất. Câu 10. Kh ẩu hi ệu đấ u tranh nào sau đây được Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng t ạm gác l ại theo quy ết đị nh c ủa Hội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng tháng 11-1939? A. Độc l ập và t ự do. B. Cách m ạng ru ộng đấ t. C. Mưu c ầu h ạnh phúc. D. Bác ái và bình đẳng. Câu 11. Qu ốc gia m ở đầ u phong trào đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa th ực dân ở châu Phi trong nh ững n ăm 50 của th ế k ỉ XX là A. Cuba. B. Ai C ập. C. Mianma. D. Campuchia. Mã đề 517-trang 1/4 Câu 12. Cuộc khai thác thu ộc địa l ần th ứ hai c ủa th ực dân Pháp ở Vi ệt Nam làm xu ất hi ện các giai c ấp m ới, đó là A. tư s ản và ti ểu t ư s ản. B. tư s ản và quý t ộc. C. nông dân và ch ủ nô. D. địa ch ủ và nô tì. Câu 13. Ngày 8-9-1951, Nh ật B ản kí k ết v ới M ĩ hi ệp ước nào sau đây? A. Hi ệp ước thân thi ện và h ợp tác Bali. B. Hi ệp ước th ủ tiêu tên l ửa t ầm trung. C. Hi ệp ước phòng th ủ chung châu Âu. D. Hi ệp ước hòa bình Xan Phranxixcô. Câu 14. Năm 1945, n ước nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên b ố độ c l ập? A. Pêru. B. Nam Phi. C. Panama. D. Lào. Câu 15. Cu ối n ăm 1928 đầ u n ăm 1929, nh ững ng ười cách m ạng ưu tú Vi ệt Nam nh ận th ấy cần ph ải thành lập m ột đả ng c ộng s ản là do tác động c ủa nhân t ố nào sau đây? A. Phong trào công nhân phát tri ển m ạnh. B. Th ực dân Pháp câu k ết v ới phát xít Nh ật. C. Sự th ất b ại c ủa cu ộc kh ởi ngh ĩa Yên Bái. D. Khuynh h ướng dân ch ủ t ư s ản th ất b ại. Câu 16. Lu ận c ươ ng chính tr ị của Đả ng C ộng s ản Đông D ươ ng được thông qua t ại H ội ngh ị tháng 10-1930 có đóng góp nào sau đây? A. Xác định đúng mâu thu ẫn ch ủ y ếu trong xã h ội. B. Vạch ra con đường đi lên c ủa cách m ạng n ước ta . C. Đặt m ục tiêu gi ải phóng các dân tộc lên hàng đầu. D. Đánh giá đúng kh ả n ăng cách m ạng c ủa m ọi l ực l ượng. Câu 17. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân làm cho quá trình m ở r ộng thành viên c ủa t ổ ch ức ASEAN di ễn ra lâu dài? A. Ảnh h ưởng c ủa c ục di ện hai c ực, hai phe. B. Xu th ế hòa bình đã chi ph ối các n ước. C. Tác động c ủa tr ật t ự th ế gi ới đơn c ực. D. Di ễn ra các cu ộc chi ến tranh th ế gi ới. Câu 18. Sự ki ện nào d ưới đây tác độ ng tr ực ti ếp đến vi ệc thay đổ i kh ẩu hi ệu đấ u tranh c ủa Đảng C ộng s ản Đông D ươ ng trong tháng 3-1945? A. Bản Quân lệnh s ố 1 được ban b ố. . B. Pháp giành th ắng l ợi ở Đông D ươ ng. C. Khu gi ải phóng Vi ệt B ắc ra đờ i. D. Nh ật Bản đảo chính lật đổ Pháp. Câu 19. Đời s ống nhân dân Vi ệt Nam g ặp nhi ều khó kh ăn trong nh ững n ăm 1919-1925 là do nguyên nhân ch ủ y ếu nào sau đây? A. Ách th ống tr ị, bóc l ột c ủa chính quy ền th ực dân. B. Môi tr ường b ị ô nhi ễm ngày càng nghiêm tr ọng. C. Trình độ dân trí th ấp, tàn d ư c ủa xã h ội c ũ n ặng n ề. D. Tình hình khí h ậu có nhi ều di ễn bi ến b ất th ường. Câu 20. Th ực dân Pháp th ực hi ện chính sách nào sau đây nh ằm kìm hãm s ự phát tri ển c ủa kinh t ế Vi ệt Nam sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ nh ất? A. Gi ảm m ức thu ế quan cho hàng hóa c ủa n ước khác. B. Bỏ các lo ại thu ế cũ, đặt thêm nhi ều lo ại thu ế mới. C. Cấm các n ước khác nh ập kh ẩu hàng Vi ệt Nam. D. Rất h ạn ch ế đầu t ư v ề kĩ thu ật và nhân l ực. Câu 21. Đảng cộng s ản Vi ệt Nam ra đời (1930) là bi ểu hi ện phát tri ển c ủa A. th ể ch ế chính tr ị dân ch ủ tư s ản. B. ch ế độ th ực dân phong ki ến. C. khuynh h ướng cách m ạng vô s ản. D. nền giáo dục thu ộc địa. Câu 22. Th ắng l ợi c ủa phong trào gi ải phóng dân t ộc ở các n ước Á, Phi và M ĩ Latinh sau Chi ến tranh th ế gi ới th ứ hai có ý ngh ĩa nào sau đây? A. Tr ực ti ếp d ẫn t ới cu ộc chi ến tranh l ạnh kéo dài h ơn b ốn th ập k ỉ. Mã đề 517-trang 2/4 B. Là nguyên nhân chính làm cho tr ật t ự th ế gi ới đa c ực b ị s ụp đổ . C. Làm cho b ản đồ chính tr ị th ế gi ới thay đổ i to l ớn và sâu s ắc. D. Lật đổ ách th ống tr ị c ủa ch ủ ngh ĩa kh ủng b ố trên toàn th ế gi ới. Câu 23. Một trong nh ững nguyên nhân khách quan làm cho kinh t ế các n ước Tây Âu lâm vào tình tr ạng suy thoái trong nh ững n ăm 1973-1991 là A. hệ th ống thu ộc địa ở châu Phi, Mĩ Latinh b ị sụp đổ. B. tác động c ủa cu ộc kh ủng ho ảng n ăng l ượng th ế gi ới. C. th ất b ại n ặng n ề trong cu ộc Chi ến tranh lạnh. D. bị bao vây, t ấn công bởi h ệ th ống xã h ội ch ủ ngh ĩa. Câu 24. Chính quy ền Xô Vi ết Ngh ệ-Tĩnh (Vi ệt Nam) đã th ực hi ện chính sách nào sau đây trên l ĩnh v ực v ăn hoá? A. Bãi b ỏ các th ứ thu ế vô lí cho nông dân. B. Chia l ại ru ộng đấ t công cho dân cày nghèo. C. Mở l ớp d ạy ch ữ Qu ốc ng ữ cho nhân dân. D. Lập các độ i t ự v ệ đỏ và tòa án cách m ạng. Câu 25. Một trong nh ững c ơ s ở th ực ti ễn để Nguy ễn Ái Qu ốc ch ọn con đường cách m ạng m ới cho nhân dân Vi ệt Nam là A. tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. B. vi ện tr ợ to l ớn của các n ước dân ch ủ. C. có s ự h ậu thu ẫn c ủa Liên H ợp Qu ốc. D. sự chi vi ện c ủa các n ước phe Đồng minh. Câu 26. Bài h ọc nào sau đây không được rút ra t ừ phong trào dân ch ủ 1936-1939 ở Vi ệt Nam? A. Công tác xây d ựng m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất. B. Xây d ựng nhà n ước pháp quy ền t ư b ản ch ủ ngh ĩa. C. Phát huy vai trò c ủa qu ần chúng nhân dân. D. Sử d ụng k ết h ợp các ph ươ ng pháp đấu tranh. Câu 27. Nội dung nào sau đây là h ạn ch ế c ủa ba t ổ ch ức c ộng s ản ở Vi ệt Nam trong n ăm 1929? A. Thi ếu s ự lãnh đạo. B. Ch ưa có t ổ ch ức. C. Thỏa hi ệp v ới Pháp. . D. Ho ạt độ ng riêng r ẽ. Câu 28. Ở Vi ệt Nam, phong trào cách m ạng 1930-1931 có ý ngh ĩa nào sau đây? A. Kh ẳng định quy ền lãnh đạo c ủa giai c ấp công nhân. B. Thành l ập được Chính ph ủ dân ch ủ cộng hòa. C. Ch ủ ngh ĩa Mác-Lênin b ắt đầu được truy ền bá. D. Ch ứng minh đường l ối đúng đắn c ủa Vi ệt Minh. Câu 29. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm t ươ ng đồng gi ữa H ội ngh ị Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng tháng 5-1941 và H ội ngh ị toàn qu ốc c ủa Đảng C ộng s ản tháng 8-1945? A. Xác định nhi ệm v ụ trung tâm là chu ẩn b ị kh ởi ngh ĩa t ừng ph ần. B. Chú tr ọng vi ệc đấu tranh giành chính quy ền v ề tay nhân dân. C. Thông qua k ế ho ạch lãnh đạo toàn dân T ổng kh ởi ngh ĩa. D. Ch ủ tr ươ ng thành l ập m ặt tr ận dân t ộc th ống nh ất phù h ợp. Câu 30. Th ực ti ễn các phong trào đấu tranh ch ống th ực dân ở Vi ệt Nam trong th ời kì1919-1930 cho th ấy A. sự phát tri ển m ạnh m ẽ của liên minh công nông trong đấu tranh cách m ạng. B. lí lu ận gi ải phóng dân t ộc theo con đường cách m ạng vô s ản là phù h ợp. C. các khuynh h ướng c ứu n ước đã th ống nh ất hành động trong phong trào dân t ộc. D. cu ộc đấu tranh gi ữa khuynh h ướng vô s ản và phong ki ến di ễn ra quy ết li ệt. Câu 31. Một trong nh ững đặc điểm c ủa quá trình đấu tranh giành chính quy ền ở Vi ệt Nam những n ăm 1939- 1945 là A. kết h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa m ặt tr ận quân s ự và ngo ại giao. B. di ễn ra và thành công nhanh chóng, ít đổ máu. C. thành công ngay khi phát xít Nh ật tuyên b ố đầu hàng. D. tính ch ủ động c ủa các c ấp b ộ Đảng được đề cao. Mã đề 517-trang 3/4 Câu 32. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm khác bi ệt gi ữa H ội Vi ệt Nam Cách m ạng Thanh niên và Vi ệt Nam Qu ốc dân Đảng trong nh ững n ăm 20 c ủa th ế kỉ XX? A. Ti ếp thu t ư t ưởng bên ngoài và đấu tranh trong n ội b ộ tổ ch ức. B. Là t ổ ch ức yêu n ước, thúc đẩy phong trào dân t ộc phát tri ển. C. Thành l ập để chu ẩn b ị cho s ự ra đời c ủa chính đảng vô s ản. D. Xác định đúng k ẻ thù ch ủ yếu c ủa dân t ộc là th ực dân Pháp. Câu 33. Lực l ượng chính tr ị và l ực l ượng v ũ trang ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1941-1945 có điểm khác nhau nào sau đây? A. Góp ph ần giành th ắng l ợi trong kh ởi ngh ĩa giành chính quy ền. B. Có tinh th ần đoàn k ết trong cu ộc đấu tranh giành độc l ập. C. Được chú tr ọng xây d ựng và ngày càng phát tri ển m ạnh m ẽ. D. Gi ữ vai trò quy ết định trong cu ộc T ổng kh ởi ngh ĩa tháng Tám. Câu 34. Phong trào dân ch ủ 1936-1939 và cao trào kháng Nh ật c ứu n ước ở Vi ệt Nam đều A. tập trung ch ống th ực dân Pháp và phát xít Nh ật giành t ự do, dân ch ủ. B. bu ộc k ẻ thù ph ải nh ượng b ộ, gi ải quy ết h ết yêu c ầu v ề dân sinh, dân ch ủ. C. thành l ập và phát tri ển các l ực l ượng chính tr ị, v ũ trang cho cách m ạng. D. là b ộ ph ận c ủa cu ộc đấu tranh ch ống ch ủ ngh ĩa phát xít trên th ế gi ới. Câu 35. Nh ận xét nào sau đây ph ản ánh đúng vai trò c ủa Đảng C ộng s ản Đông D ươ ng trong T ổng kh ởi ngh ĩa tháng Tám n ăm 1945 ở Vi ệt Nam? A. Kịp th ời thay kh ẩu hi ệu đánh Pháp sang đánh đổ phát xít Nh ật. B. Phát động qu ần chúng kháng chi ến ngay khi Nh ật đảo chính Pháp. C. Khôn khéo, linh ho ạt đẩy lùi nguy c ơ để tạo ra th ời c ơ thu ận l ợi. D. Lãnh đạo qu ần chúng giành chính quy ền tr ước tiên ở đô th ị lớn nh ất. Câu 36. Phong trào cách m ạng1930-1931 và phong trào dân ch ủ 1936-1939 đều để lại bài h ọc kinh nghi ệm nào d ưới đây cho nhân dân Vi ệt Nam? A. Tận d ụng có hi ệu qu ả sự giúp đỡ của các n ước đồng minh. B. Chú tr ọng đấu tranh công khai để lôi kéo qu ần chúng tham gia. C. Luôn luôn thay đổi m ục tiêu chi ến l ược trong t ừng giai đoạn. D. Nhi ệm v ụ và m ục tiêu cách m ạng c ần phù h ợp v ới th ực ti ễn. Câu 37. Ở Vi ệt Nam, Đảng C ộng s ản ra đời (1930) và th ắng l ợi c ủa cách m ạng tháng Tám (1945) đều A. là s ự chu ẩn b ị đầu tiên cho th ắng l ợi c ủa cách m ạng. B. ch ấm d ứt tình tr ạng kh ủng ho ảng đường l ối c ứu n ước. C. mở ra th ời kì phát tri ển m ới c ủa s ự nghi ệp cách m ạng. D. đư a ngay nhân dân đứng lên làm ch ủ đất n ước, chính quy ền. Câu 38. Một trong nh ững điểm t ươ ng đồng gi ữa ho ạt động c ủa l ực l ượng t ư s ản dân t ộc và ti ểu t ư s ản Vi ệt Nam trong th ời kì 1919-1930 là A. thành l ập được t ổ ch ức chính tr ị yêu n ước. B. th ực hi ện xóa b ỏ ch ế độ tư h ữu trong xã h ội. C. ti ếp thu t ư t ưởng ch ủ ngh ĩa c ộng s ản. D. ti ến hành t ổng kh ởi ngh ĩa ch ống Pháp. Câu 39. Nội dung nào sau đây ph ản ánh đúng điểm m ới c ủa phong trào cách m ạng 1930-1931 so v ới phong trào dân t ộc dân ch ủ tr ước đó ở Vi ệt Nam? A. Qu ần chúng b ắt đầu dùng s ức m ạnh nh ằm l ật đổ ch ế độ th ực dân. B. Kết h ợp khẩu hi ệu kinh t ế và chính tr ị trong quá trình đấu tranh. C. Th ực hi ện được quy ền làm ch ủ của nhân dân ở một s ố địa ph ươ ng. D. Giai c ấp công nhân tham gia nhi ều ho ạt động đấu tranh sôi n ổi. Câu 40. Khuynh h ướng t ư s ản và khuynh h ướng vô s ản ở Vi ệt Nam trong nh ững n ăm 1919-1930 đều A. th ực hi ện các c ải cách dân ch ủ. B. phát tri ển th ống nh ất trên c ả nước. C. dùng đấu tranh v ũ trang là ch ủ yếu. D. có m ục tiêu giành độc l ập dân t ộc. ----------HẾT--------- Mã đề 517-trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_lich_su_lop_12_ma_de_517.pdf
ĐÁP ÁN LS 12.pdf