Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 3 trang Mạnh Nam 06/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 11 - Mã đề: 202 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 
 Môn: Toán - lớp 11 THPT 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) 
 MÃ ĐỀ 202 Đề khảo sát gồm 03 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương 
án đó vào bài làm. 
Câu 1: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần. Tính số phần tử của không gian mẫu. 
 A. n( ) 8. B. n( ) 16. C. n( ) 32. D. n( ) 64. 
Câu 2: Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kì là 
 A. T 3 . B. T . C. T 2 . D. T . 
 2
Câu 3: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. P(AA ) P( ) 0. B. P(AA ) 1 P( ) . C. P(AA ) P( ) . D. P(AA ) 1 P( ) . 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai ? 
 A. sinx 1 x k 2 . B. sinx 0 x k 2 . 
 2
 C. sinx 1 x k 2 . D. sinx 0 x k . 
 2
Câu 5: Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 11 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển 
 sách tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách trong các quyển sách 
 trên ? 
 A. 26 . B. 28. C. 20 . D. 32 . 
 Câu 6: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? 
 A. 20 . B. 30 . 
 C. 40 . D. 10. 
Câu 7: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác 
 nhau và nhỏ hơn 2020. 
 A. 210 . B. 215 . C. 153. D. 150 . 
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 
 A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
 B. Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song. 
 C. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung. 
 D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
Câu 9: Cho tập hợp S có 2020 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của tập hợp S là 
 3 3 3
 A. 2020 . B. 2020!. C. A2020 . D. C2020 . 
 Mã đề 202 -Trang 1/3 
 Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SC a . Gọi M là điểm di 
 động trên cạnh SC , đặt SM x 0 x a . Mặt phẳng ()P đi qua M , song song với 
 SA và BD . Tìm tất cả các giá trị của x để mặt phẳng ()P cắt hình chóp S. ABCD theo 
 thiết diện là một ngũ giác. 
 3a a a a
 A. x . B. 0 x . C. x . D. x a . 
 4 2 2 2
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để cả hai lần 
 gieo đều xuất hiện mặt sáu chấm. 
 5 1 31 35
 A. . B. . C. . D. . 
 36 36 36 36
 u1 2, u 2 3
Câu 12: Cho dãy số (un ), biết: . Tính u3 . 
 un u n 1 2 u n 2 ,  n 3
 A. u3 8. B. u3 5 . C. u3 7. D. u3 4. 
 0 1 2 3 10
Câu 13: Tính T C10 C 10 C 10 C 10 ... C1 0 . 
 A. T 210 1. B. T 410 . C. T 210 . D. T 210 1. 
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 
 A. Nếu mặt phẳng ()P song song với mặt phẳng ()Q thì mọi đường thẳng nằm trong ()P 
 đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ()Q . 
 B. Nếu mặt phẳng ()P song song với mặt phẳng ()Q thì ()P song song với mọi đường 
 thẳng nằm trong ()Q . 
 C. Nếu mặt phẳng ()P và mặt phẳng ()Q cùng song song với mặt phẳng ()R thì mặt 
 phẳng ()P và mặt phẳng ()Q song song với nhau. 
 D. Nếu mặt phẳng ()P song song với mặt phẳng ()Q và đường thẳng a song song với 
 mặt phẳng ()Q thì đường thẳng a song song với mặt phẳng ()P . 
 *
Câu 15: Cho dãy số ()un có số hạng tổng quát un 2 n 1 ( n ). Số hạng un 1 của dãy số là 
 A. 2n . B. 2n 2 . C. 2n 1. D. n 1. 
Câu 16: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình bên). 
 Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép quay tâm O , góc 
 quay 60 là 
 A. Đoạn thẳng FA . B. Đoạn thẳng FE . 
 C. Đoạn thẳng CD . D. Đoạn thẳng BC . 
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
 A. Phép tịnh tiến T biến A thành D . B. Phép tịnh tiến T biến B thành C . 
 DA DA
 C. Phép tịnh tiến T biến C thành B. D. Phép tịnh tiến T biến C thành A. 
 DA DA
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác không có 
 cặp cạnh nào song song (tham khảo hình bên). Gọi O , E , 
 F lần lượt là giao điểm của AC và BD , AD và BC , AB 
 và CD . Hỏi giao tuyến của hai mặt phẳng ()SAC và 
 ()SBD là đường thẳng nào dưới đây ? 
 A. SO . B. AB . 
 C. SF . D. SE . 
 Mã đề 202 -Trang 2/3 
 Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sinx 4cos x m có 
 nghiệm? 
 A. 5 . B. 12. C. 11. D. 10. 
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I(2;3) tỉ số k 2 biến điểm M ( 7;2) 
 thành M có tọa độ là 
 A. (20;5) . B. ( 10;2) . C. ( 10;5) . D. (18;2) . 
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) 
Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình 2sin2 x 3sin x 1 0. 
Câu 2. (1,0 điểm) Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 
 3 học sinh sao cho trong 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ ? 
 10
 10 3 5 
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức x 2 ,x 0 . 
 x 
Câu 4. (0,5 điểm) Có hai hộp đựng cầu, mỗi hộp đựng 30 quả cầu được đánh số từ 1 đến 30 . Chọn 
 ngẫu nhiên từ mỗi hộp đó một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu được chọn có 
 tích hai số ghi trên hai quả cầu đó là một số chia hết cho 6. 
Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD// BC , AD 2 BC . Gọi 
 O là giao điểm của AC và BD , E là điểm trên cạnh AD sao cho ED 2 EA và N là 
 điểm trên cạnh SD sao cho ND 2 NS . 
 a) Chứng minh rằng BC// SAD . 
 b) Chứng minh rằng (OEN )//( SAB ) . 
 SF
 c) Tìm giao điểm F của đường thẳng SC và mặt phẳng OEN . Tính tỉ số . 
 SC
 ----------HẾT--------- 
 Mã đề 202 -Trang 3/3 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_11_ma_de_202_na.pdf
  • pdfHDC TOÁN 11_THPT (ĐÃ ĐÍNH CHÍNH).pdf