Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 521 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 521 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Địa lí Lớp 12 - Mã đề: 521 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 521 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . .. Câu 41: Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở nước ta là A. tăng khai thác gỗ. B. đẩy mạnh thâm canh. C. xây hồ thủy lợi. D. phát triển du canh. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Điện Biên. B. Hòa Bình. C. Thanh Hóa. D. Lai Châu. Câu 43: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay A. cơ cấu sản phẩm kém đa dạng. B. có nguyên liệu phong phú. C. chỉ phát triển ở các vùng núi. D. có tỉ lệ lao động thấp nhất. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Cẩm Phả. D. Hải Phòng. Câu 45: Sản xuất lúa của nước ta hiện nay A. có diện tích tăng lên liên tục. B. sử dụng nhiều loại giống mới. C. có cơ cấu mùa vụ rất ổn định. D. phát triển đồng đều ở các vùng. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây? A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai. Câu 47: Ngoại thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do A. đẩy mạnh hội nhập, phát triển sản xuất. B. tăng cường liên kết, mở rộng thị trường. C. thu hút đầu tư, chuyển giao công nghệ. D. huy động nguồn lực, đa dạng sản phẩm. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới dài nhất với Lào? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có bão sớm nhất trong năm? A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc Bộ. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây gắn với tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Ba Tơ. B. Tây Sơn. C. Sa Huỳnh. D. Ba Na. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có cảng biển nào sau đây? A. Cửa Lò. B. Chân Mây. C. Vũng Áng. D. Nhật Lệ. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Hòa Bình. B. Phả Lại. C. Phú Mỹ. D. Vĩnh Sơn. Câu 53: Nhiễm mặn đất thường xảy ra ở vùng A. miền núi. B. bán bình nguyên. C. đồng bằng. D. đồi trung du. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết địa điểm nào sau đây là đô thị loại 1? A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Tam Kỳ. D. Đông Hà. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ Bắc đến Nam? A. Quảng Ngãi, Hải Phòng, Vũng Tàu, Phan Thiết. Mã đề 521 - trang 1/4 B. Phan Thiết, Quảng Ngãi, Hải Phòng, Vũng Tàu. C. Hải Phòng, Quảng Ngãi, Phan Thiết, Vũng Tàu. D. Vũng Tàu, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Hải Phòng. Câu 56: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Nước mắm. B. Rượu. C. Sữa. D. Đường mía. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Đông Tác? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 58: Du lịch biển miền Nam nước ta có lợi thế hơn miền Bắc là A. có các hang động độc đáo. B. khí hậu nóng quanh năm. C. nhiều hệ sinh thái cận nhiệt. D. vùng thềm lục địa rộng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Long Xuyên. B. Rạch Giá. C. Cà Mau. D. Sóc Trăng. Câu 61: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: ‰) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Mi-an-ma Thái Lan Tỉ lệ sinh 19 18 11 Tỉ lệ tử 7 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2018? A. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a cao nhất. C. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Mi-an-ma thấp nhất. Câu 62: Hoạt động nuôi trồng của thủy sản nước ta hiện nay A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. B. tôm là đối tượng nuôi chủ yếu. C. sản lượng cá nuôi giảm mạnh. D. hoàn toàn nuôi theo trang trại. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Yên Tử. B. Pha Luông. C. Tản Viên. D. Tam Đảo. Câu 64: Tài nguyên khoáng sản tiêu biểu của vùng Tây Nguyên là A. dầu khí. B. than đá. C. than nâu. D. bôxit. Câu 65: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Mã đề 521 - trang 2/4 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016? A. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng nhiều hơn nhập khẩu. C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. D. Nhập khẩu tăng liên tục, xuất khẩu giảm. Câu 66: Lao động ở nước ta hiện nay A. hầu hết làm việc ở khu công nghiệp. B. đang chuyển dịch giữa các ngành. C. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị . D. khu vực dịch vụ có năng suất cao nhất. Câu 67: Hoạt động giao thông vận tải nước ta hiện nay A. có nhiều loại hình khác nhau. B. phương tiện đều rất hiện đại. C. chỉ phục vụ vận tải hàng hoá. D. hoạt động chủ yếu trên biển. Câu 68: Các đô thị của nước ta hiện nay A. đều có quy mô trên 5 triệu dân. B. chỉ có chức năng thương mại. C. có cơ sở hạ tầng đều rất hiện đại. D. phân bố không đều giữa các vùng. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Bờ Y. B. Cầu Treo. C. Na Mèo. D. Nậm Cắn. Câu 70: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị:Nghìn tấn) Năm 2010 2019 Khai thác 2414,4 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 4490,5 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta năm 2010 và năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 71: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay là A. tăng sản phẩm cao cấp, giảm các sản phẩm chất lượng thấp. B. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. hình thành các vùng động lực, giảm số lượng khu chế xuất. D. giảm tỉ trọng kinh tế cá thể, tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước. Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động. B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động. C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế. D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới. Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Mã đề 521 - trang 3/4 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa của nước ta. Câu 74: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến. B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường. C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm. D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn. Câu 75: Ý nghĩa về văn hóa - xã hội của vị trí địa lí nước ta là A. giúp chung sống hòa bình với các nước trong khu vực. B. phát triển nhiều loại hình giao thông vận tải khác nhau. C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư của nước ngoài. D. cầu nối phát triển kinh tế giữa các nước trong khu vực. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo nhiều việc làm, thúc đẩy phân công lao động xã hội. B. bảo vệ môi trường biển đảo, thúc đẩy sản xuất hàng hoá. C. khai thác hiệu quả các nguồn lực, phát triển bền vững. D. phát triển kinh tế đa ngành, tăng cường thu hút đầu tư. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. thu hút vốn đầu tư, khai thác hiệu quả các loại nguồn lực. B. tạo việc làm, thu hút nhiều lao động từ các vùng khác tới. C. bảo quản tốt nông sản, đáp ứng nhu cầu xuất nhập khẩu. D. phát triển sản xuất hàng hoá, ổn định vùng chuyên canh. Câu 78: Hướng chủ yếu trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. khai thác hiệu quả nguồn lực, phát triển công nghiệp trọng điểm. B. thu hút mạnh vốn đầu tư, xây dựng thêm các khu công nghệ cao. C. phát triển các sản phẩm cao cấp, tăng cường đầu tư theo chiều sâu. D. tập trung đào tạo đội ngũ quản lí, quy hoạch các thành phố vệ tinh. Câu 79: Mục đích chủ yếu của việc phát triển rừng ngập mặn ở nước ta là A. bảo vệ môi trường sinh thái, nuôi trồng thuỷ sản. B. bảo vệ nguồn gen, hạn chế sạt lở bờ biển. C. tăng thu nhập cho người dân, cải tạo đất. D. đa dạng hoá sản xuất, tạo việc làm cho người dân. Câu 80: Đất feralit ở đai nhiệt đới gió mùa chiếm diện tích lớn chủ yếu do tác động của A. đồi núi thấp, nhiệt độ và độ ẩm khá cao, thảm thực vật đa dạng. B. phân mùa rõ rệt, các hệ sinh thái đa dạng, đá mẹ badan và đá vôi. C. các hoạt động sản xuất, mưa mùa, nhiệt độ thay đổi theo độ cao. D. thời gian hình thành lâu dài, xác sinh vật nhiều, phong hoá mạnh. ----------HẾT----------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009) Mã đề 521 - trang 4/4
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_dia_li_lop_12_ma_de_521.pdf
HDC_Địa lí 12.pdf