Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 424 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 424 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 424 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 424 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2021 – 2022 
 Môn: Hóa học – lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 424 Đề khảo sát gồm 04 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. 
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 
Câu 41. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? 
 A. HNO3 đặc, nguội. B. Zn(NO3)2. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl đặc, nguội. 
 2+
 Câu 42. Kim loại nào sau đây khử được ion Cu trong dung dịch CuSO4? 
 A. Ag. B. Zn. C. Na. D. Ba. 
 Câu 43. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
 A. KNO3. B. CO2. C. FeCl2. D. HCl. 
 Câu 44. Polime nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo? 
 A. Poliacrilonitrin. B. Poli(hexametylen ađipamit). 
 C. Polistiren. D. Polibutađien. 
 Câu 45. Ở điều kiện thường, chất X là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí. Khi hóa 
lỏng ở nhiệt độ thấp, chất X được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. Chất X là 
 A. CO2. B. CO. C. N2. D. NH3. 
 Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? 
 A. Gly-Ala-Val. B. Gly-Gly. C. Val-Ala-Val. D. Ala-Ala-Ala-Ala. 
 Câu 47. Chất ứng với công thức phân tử nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của metan? 
 A. C4H8. B. C4H6. C. C4H4. D. C4H10. 
 Câu 48. Cho dãy các kim loại sau: Na, Al, Fe, W. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 
 A. Na. B. W. C. Fe. D. Al. 
 Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? 
 A. (C15H31COO)3C3H5. B. C17H31COOH. C. (C17H35COO)2C2H4. D. C3H5(OH)3. 
 Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit? 
 A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. KOH. 
 Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? 
 A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. 
 Câu 52. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? 
 A. Mg. B. Mg(OH)2. C. Cu. D. BaO. 
 Câu 53. Kim loại nhôm phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? 
 A. KNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4 đặc nguội. 
 Câu 54. Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
 A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO. 
 Câu 55. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử 
benzyl axetat là 
 A. 7. B. 9. C. 10. D. 8. 
 Câu 56. Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit fomic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), este 
thu được có công thức phân tử là 
 A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2. 
 Mã đề 424 - trang 1/4 
 Câu 57. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? 
 A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Valin. D. Lysin. 
 Câu 58. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân kali vì trong thành phần có chứa kali cacbonat. Công 
thức của kali cacbonat là 
 A. Na2CO3. B. K2CO3. C. KNO3. D. KHCO3. 
 Câu 59. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. 
 Câu 60. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? 
 A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. K2SO4. 
 Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học? 
 A. Cho mẩu natri vào dung dịch kẽm clorua. B. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng sunfat. 
 C. Nhúng dây đồng vào dung dịch sắt(III) clorua. D. Đốt dây sắt trong bình chứa khí clo. 
 Câu 62. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được ancol Y và axit cacboxylic Z. Từ Y có thể điều 
chế trực tiếp được Z. Chất X có thể ứng với công thức cấu tạo nào sau đây? 
 A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3. 
 Câu 63. Cho dãy các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeCl3, FeS. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
 Câu 64. Nhận định nào sau đây đúng? 
 A. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit. 
 C. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. D. Alanin làm mất màu dung dịch Br2. 
 Câu 65. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào 100 gam dung dịch NaOH 10%, thu được dung dịch X. Nồng độ 
% của muối Na2CO3 trong X là 
 A. 10,45%. B. 11,58%. C. 10,60%. D. 10,15%. 
 Câu 66. Cho dãy các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng được với dung 
dịch NaOH là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
 Câu 67. Trùng ngưng axit -aminoenantoic (H2N[CH2]6COOH) người ta thu được polienantamit (hay nilon-
7). Để điều chế được 1 tấn nilon-7 với hiệu suất quá trình điều chế là 90% thì lượng axit -aminoenantoic cần 
lấy là 
 A. 1,35 tấn. B. 1,11 tấn. C. 1,43 tấn. D. 1,27 tấn. 
 Câu 68. Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy 
khối lượng chất rắn giảm 4 gam so với ban đầu. Giá trị của V là 
 A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. 
 Câu 69. Thực hiện phản ứng lên men rượu với 10 gam glucozơ (hiệu suất phản ứng đạt 90%), thu được m 
gam ancol etylic. Giá trị của m là 
 A. 9,20. B. 4,60. C. 3,45. D. 2,30. 
 Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X bằng oxi, thu được 4,48 lít khí CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức 
phân tử của X là 
 A. C3H6O2. B. C5H8O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2. 
 Câu 71. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là 
 A. 3,6. B. 2,7. C. 4,5. D. 1,8. 
 Câu 72. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn gồm hai kim loại và 
dung dịch X. Chất tan trong X là 
 A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, AgNO3. 
 Câu 73. Một loại chất béo X gồm các triglixerit và một lượng axit béo tự do. Cho 20,58 gam X phản ứng 
vừa đủ với dung dịch chứa 3,92 gam KOH, sau phản ứng thu được 1,84 gam glixerol và hỗn hợp muối của 
axit oleic và axit stearic. Mặt khác, cho 20,58 gam X tác dụng với I2 dư trong dung môi CCl4 thì số mol I2 tối 
đa phản ứng là 
 Mã đề 424 - trang 2/4 
 A. 0,04 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. 
 Câu 74. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: 
Bước 1: Cho 5 ml dung dịch H2SO4 70% vào ống nghiệm khô (ống nghiệm 1), sau đó thêm tiếp một nhúm 
bông sao cho toàn bộ bông ngập trong dung dịch axit. Khuấy nhẹ cho bông tan hết. 
Bước 2: Thêm tiếp NaHCO3 vào ống nghiệm 1 cho đến khi khí ngừng thoát ra. 
Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm khô khác (ống nghiệm 2), sau đó thêm từng giọt 
dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện tan hết. 
Bước 4: Cho dung dịch trong ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 2 và đun nóng nhẹ. 
Cho các phát biểu sau: 
 (a) Trong bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ. 
 (b) Tại bước 2, dùng NaHCO3 để loại bỏ hoàn toàn H2SO4. 
 (c) Sau bước 4, xuất hiện kết tủa Ag bám vào phía trong ống nghiệm. 
 (d) Tại bước 2 có thể thay NaHCO3 bằng cách cho NaOH vào đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
 Câu 75. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo 
thành từ axit cacboxylic và ancol đều có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, 
thu được 1,95 mol CO2 và 1,525 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, 
thu được 51,4 gam hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 25,45 gam hỗn hợp T gồm 
một ancol đơn chức và một ancol hai chức. Khối lượng của X trong m gam E là 
 A. 4,4 gam. B. 6,6 gam. C. 3,7 gam. D. 7,4 gam. 
 Câu 76. Quy trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp từ nguyên liệu NH3 được thực hiện như sau: 
 + O / xt Pt, 850o C +O +O +HO
 NH3  2 NO  2 NO2  2 2 HNO3 
Từ a mol hỗn hợp NH3 và O2, sau khi thực hiện các phản ứng theo sơ đồ trên, trong đó phản ứng cuối cùng 
được thực hiện bằng cách cho hỗn hợp khí vào nước, thì thu được 2 lít dung dịch HNO3 1M và còn lại 0,2a 
mol khí O2 thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
 A. 6,25. B. 7,50. C. 9,50. D. 8,25. 
 Câu 77. Cho các phát biểu sau: 
 (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. 
 (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. 
 (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. 
 (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. 
 (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
 Câu 78. Cho các phát biểu sau: 
 (a) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit. 
 (b) Nhúng miếng Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. 
 (c) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được kết tủa chứa hai chất. 
 (d) Độ dinh dưỡng phân đạm được xác định bằng hàm lượng N2O5. 
 (e) Trong các dung dịch HCl, H2SO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol/l, dung dịch H3PO4 có pH lớn nhất. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
 Câu 79. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn gồm Cu, Fe3O4 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 
loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). 
Nhúng thanh Mg vào dung dịch X, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí H2 và khối lượng thanh Mg tăng 4,08 
gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
 A. 15,2. B. 11,2. C. 13,2. D. 14,2. 
 Mã đề 424 - trang 3/4 
Câu 80. Khi nung nóng, các muối ngậm nước sẽ mất dần khối lượng khi tăng nhiệt độ. Sự giảm khối lượng 
muối Al(NO3)3.9H2O theo nhiệt độ được biểu diễn bởi giản đồ sau: 
Biết rằng, khi nâng nhiệt độ, H2O tách ra trước, sau đó đến phản ứng nhiệt phân muối khan. Tại nhiệt độ 
210oC, phần rắn còn lại (chứa ba nguyên tố) chiếm 30% theo khối lượng so với ban đầu. Thành phần % theo 
khối lượng của oxi có trong phần chất rắn tại 210 oC là 
 A. 57,23%. B. 60,19%. C. 58,75%. D. 61,83%. 
 ----------HẾT----------- 
 Mã đề 424 - trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_424.pdf
  • pdfHDC_Hoá học 12.pdf