Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 426 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

pdf 4 trang Mạnh Nam 06/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 426 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 426 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 426 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2021 – 2022 
 Môn: Vật lí – lớp 12 THPT 
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 MÃ ĐỀ: 426 Đề khảo sát gồm 04 trang. 
Họ và tên học sinh: 
Số báo danh: . .. 
Câu 1: Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 
    
 A. B. C. D. 
 2 6 4 8
Câu 2: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền 
tải đi xa? 
 A. Tăng điện áp trước khi truyền tải . B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. 
 C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 
Câu 3: Hồ quang điện có nhiều ứng dụng như hàn điện, làm đèn chiều sáng, đun chảy vật liệu Đây là quá 
trình phóng điện trong 
 A. kim loại. B. chân không. C. chất khí. D. bán dẫn. 
Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
 B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. 
 C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 
 D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. 
Câu 5: Con lắc lò xo dao động tắt dần thì 
 A. li độ luôn giảm theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian. 
 C. cơ năng luôn giảm theo thời gian. D. tốc độ luôn giảm theo thời gian. 
Câu 6: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2 3 cos 100 t A, có cường độ cực đại là 
 A. 2 3 A. B. 2A. C. 3 A. D. 6 A. 
Câu 7: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng 
 đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
 B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau 
 bởi những khoảng tối. 
 C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
 D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau. 
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng, cách 
nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động 
 A. lệch pha B. cùng pha. C. lệch pha D. ngược pha. 
 4 2
Câu 9: Một đoạn mạch điện có công suất tiêu thụ không đổi là P. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời 
gian t là 
 P P
 A. B. Pt2 C. D. Pt 
 t t 2
Câu 10: Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c.Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước 
sóng trong chân không là 
 1 1 1
 A.  2 c B.  C.  LC. D.  2 c LC . 
 LC 2 LC 2 
 Mã đề 426 - trang 1/4 Câu 11: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng biến đổi 
 A. cơ năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. 
 C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 12: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và vật nhỏ có khối lượng m. Cho con lắc dao 
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức 
 g g l l
 A.  2 . B.  . C.  2 . D.  . 
 l l g g
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là 
 xA1 1.cos( t 1 ) và xA2 2.cos( t 2 ) . Để xác định pha ban đầu của dao động tổng hợp, có thể dùng 
công thức nào sau đây? 
 Asin A sin Asin A sin 
 A. tan 1 1 2 2 B. tan 1 1 2 2 
 A1cos 1 A 2 cos 2 A1cos 1 A 2 cos 2
 Asin A sin Asin A sin 
 C. tan 1 1 2 2 D. tan 1 1 2 2 
 A1cos 1 A 2 cos 2 A1cos 1 A 2 cos 2
Câu 14: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là 
 A. đồ thị âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm. 
Câu 15: Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường của Q tại một điểm M cách Q một 
đoạn r được tính bằng công thức nào sau đây? 
 Q Q Q Q
 A. E B. E k C. E D. E k 
 kr r kr2 r2
Câu 16: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức 
xạ hồng ngoại thì 
 A. ε3 > ε1 > ε2. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε2 > ε1 > ε3. 
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào 
 A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong. 
 C. hiện tượng nhiệt điện. D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. 
Câu 18: Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến thiên 
 A. lệch pha B. cùng pha. C. lệch pha D. ngược pha. 
 2 3
Câu 19: Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị 
 A. hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 
 B. tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 
 C. cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 
 D. cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế. 
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng 
vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? 
 ai a i Da
 A.  . B. i . C.  . D. i . 
 D D aD 
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số 
của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của roto bằng 
 A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. 
Câu 22: Một máy dò cá (máy tầm ngư) phát ra một chùm sóng siêu âm có tần số 50 kHz trong nước biển, 
sóng lan truyền với bước sóng là 3cm. Tốc độ truyền sóng bằng 
 A. 27 km/s B. 150 km/s. C. 1500 m/s. D. 60 m/s 
Câu 23: Đặt điện áp u = 200 2 cosωt V vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng là 
4A. Dung kháng của tụ điện bằng 
 A. 100 Ω. B. 100 2 Ω. C. 50 Ω. D. 50 2 Ω. 
 Mã đề 426 - trang 2/4 Câu 24: Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào điện áp xoay chiều có biểu 
 R
thức u = U0cosωt. Biết  , cường độ dòng điện tức thời trong mạch 
 L
 A. sớm pha so với điện áp u. B. trễ pha so với điện áp u. 
 4 4
 C. trễ pha so với điện áp u. D. sớm pha so với điện áp u. 
 2 2
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách 
từ S1S2 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với trung tâm 
O) có ON = 2,6 mm và OM = 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? 
 A. 17. B. 18. C. 20. D. 9. 
Câu 26: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ dòng điện chạy qua 
 6 
cuộn cảm có biểu thức i 4cos 2.10 t A. Biểu thức điện tích trên tụ là 
 3 
 5 5 
 A. q 2cos(2.106 t )μC. B. q 2cos(2.106 t ) mC. 
 6 6
 C. q 2cos(2.106 t ) mC. D. q 2cos(2.106 t )μC. 
 6 6
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì là T và biên độ A. Trong khoảng thời gian ngắn nhất mà 
tốc độ của chất điểm giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng nửa giá trị cực đại thì tốc độ trung bình của chất 
điểm bằng 
 A A A A
 A. 3 3 B. 6 C. 6 3 D. 3 
 T T T T
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số góc là 20 rad/s. Biết khối lượng của vật nhỏ là 
200 g. Độ cứng của lò xo là 
 A. 40 N/m. B. 80 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m. 
 -34 8
Câu 29: Giới hạn quang điện của Natri là λ0 = 0,50 μm. Cho: h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s; 
1eV = 1,6.10-19 J. Công thoát electron của Natri là 
 A. 2,48 eV. B. 4,48 eV. C. 3,48 eV. D. 1,48 eV. 
Câu 30: Mắt của một người có điểm cực viễn CV cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết, 
người ấy đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ thích hợp bằng 
 A. 0,4 dp. B. 2,5dp. C. - 0,4 dp. D. – 2,5 dp. 
Câu 31: Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ A và B tạo nên hiện tượng giao thoa ổn định. Gọi O là trung 
điểm của đoạn AB, điểm M thuộc đoạn AB mà phần tử mặt nước tại M không dao động, giữa O và M có một 
phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách OM = 1,5 cm. Bước sóng của sóng này bằng 
 A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm 
Câu 32: Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10-4 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, 
cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ điện có điện dung bằng 
 A. 69,1 nF. B. 24,2 mF. C. 31,8 nF. D. 50 mF. 
Câu 33: Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 9 cm, dao động theo phương thẳng đứng 
với tần số 25 Hz, sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm/s, có biên độ không đổi khi truyền đi. Gọi O là 
trung điểm của đoạn S1S2, điểm M thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm, điểm N thuộc đoạn 
S1S2 với ON = 1,2 cm. Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt 
cực đại và bằng v, tốc độ dao động của phần tử N là 
 v v v 2 v 3
 A. B. C. D. 
 4 2 2 2
 Mã đề 426 - trang 3/4 
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có 
 4 
độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp dụng 
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là 
 A. V 
 uC 300cos 100 t B. uC 100 2 cos100 t V 
 2 
 5 
 C. uC 300cos 100 t V D. uC 100 2 cos 100 t V 
 12 2 
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có 
biểu thức là i 52cos 2000 t mA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20 mA, 
điện tích trên một bản tụ có độ lớn là 
 A. 4,8.10-5 C B. 2.10-5 C C. 2,4.10-5 C D. 10-5 C 
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, khoảng 
cách hai khe đến màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng có giá trị liên tục từ 0,45 µm đến 0,65 µm. Trong vùng 
giao thoa trên màn ảnh, xét một khoảng mà không có vân sáng nào trong đó, khoảng này có bề rộng nhỏ nhất 
là A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,1 mm. 
Câu 37: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị 
phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. 
 -19
Cho biết điện tích của eclectron là qe = -1,6.10 C . Tìm số i(mA)
electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn từ thời điểm ban 4
đầu đến thời điểm 5.10-7 s? 2
 5 / 6 t( s)
 A. 3,978.109 B. 2,912.109. 0
 C. 7,963. 109. D. 1,087.1010. 
 4
Câu 38: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp hiệu dụng U, đến nơi tiêu thụ bằng đường 
dây tải điện một pha. Công suất tại nơi tiêu thụ không đổi. Ban đầu độ giảm thế trên đường dây bằng 10% 
điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ, hệ số công suất của mạch tiêu thụ là cosφ ≠ 1. Nếu tăng U lên 10 lần thì công 
suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần và hệ số công suất mạch tiêu thụ bằng 0,8. Hiệu suất truyền tải điện 
lúc này là 
 A. 99,885% B. 99,866% C. 99,875% D. 99,909% 
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l = 40 cm, treo ở nơi có g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động 
 0 
điều hòa tự do với biên độ góc α0 = 9 . Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian s 
 10
gần đúng bằng 
 A. 7 cm. B. 9 cm. C. 11 cm. D. 14 cm. 
Câu 40: Xét một hệ cơ học và quang học như hình vẽ 
bên. Vật nhỏ của con lắc lò xo có gắn một điểm sáng A, 
gọi A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Khi con lắc cân 
bằng, điểm sáng A cách thấu kính 25 cm. Kích thích 
cho con lắc dao động điều hoà dọc theo trục chính của 
thấu kính với chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm. 
Biết rằng, điểm A luôn nằm trên trục chính và A’ luôn là ảnh thật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà 
khoảng cách AA’ có giá trị nhỏ nhất là 0,1 s, khoảng cách AA’nhỏ nhất bằng 48 cm. Tần số dao động của 
con lắc là 
 10 20
 A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. Hz. D. Hz. 
 3 3
 ---------- HẾT ----------- 
 Mã đề 426 - trang 4/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_vat_li_lop_12_ma_de_426.pdf
  • pdfHDC_Vật lí 12.pdf