Đề thi môn Địa lí - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 005 (Có đáp án)

Câu 1: Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc được thực hiện từ năm

    A. giữa năm 2003.       B. cuối năm 2002.            C. đầu năm 2001.             D. đầu năm 2000.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản nuôi trồng là

    A. Cà Mau.                    B. Đồng Tháp.                  C. An Giang.                    D. Kiên Giang.   

Câu 3: Cho biểu đồ sau:

 

Xác định nội dung chính xác với biểu đồ trên

    A. biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta thời kỳ 1990-2010.

    B. biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành của nước ta giai đoạn 1990-2010.

    C. biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP nước ta giai đoạn 1990-2010.

    D. biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành của nước ta trong năm 1990, 2010.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy chỉ ra các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng.

    A. Biên Hòa, Đà Nẵng.                                           B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.  

    C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh                                 D. Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 5: Việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển được thể hiện ở vùng

    A. Đồng bằng sông Cửu Long.                                B. Bắc Trung Bộ.

    C. Nam Trung Bộ.                                                    D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều

    A. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí 

    B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia 

    C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước 

    D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau.

doc 6 trang letan 17/04/2023 5500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lí - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 005 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Địa lí - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 005 (Có đáp án)

Đề thi môn Địa lí - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 005 (Có đáp án)
ước ta trong năm 1990, 2010.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy chỉ ra các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng.
	A. Biên Hòa, Đà Nẵng.	B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. 
	C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh 	D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 5: Việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn được phát triển khá mạnh làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển được thể hiện ở vùng
	A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Bắc Trung Bộ.
	C. Nam Trung Bộ.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều
	A. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí 
	B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia 
	C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước 
	D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau.
Câu 7: Căn cứ vào giá trị sản xuất công nhiệp, chia các trung tâm công nghiệp thành
	A. trung tâm có ý nghĩa vùng.
	B. trung tâm rất lớn, lớn, trung bình...
	C. trung tâm có ý nghĩa quốc gia.
	D. trung tâm có ý nghĩa địa phương.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào?
	A. Hậu Giang. 	B. An Giang. 
	C. Đồng Tháp. 	D. Cà Mau .
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không chính xác?
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC
	Năm
Sản phẩm
1985
1995
2004
Xếp hạng trên thế giới
Than (triệu tấn)
961,5
1536,6
1634,9
1
Điện (tỉ KW)
390,6
956,0
2187,0
2
Thép (tỉ KWh)
390,6
956,0
2187,0
1
Xi măng (triệu tấn)
146,0
476,0
970,0
1
Phân đạm (triệu tấn)
13,0
26,0
28,1
1
	A. Ngành sản xuất thép và xi măng có tốc độ tăng trưởng rất cao
	B. Sản lượng điện đứng nhì thế giới
	C. Sản lượng xi măng, phân đạm, than đứng đầu thế giới
	D. Sản phẩm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất là phân đạm
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường nhập khẩu hàng hóa của nước ta đạt trên 6 tỉ USD (2007) là các nước và vùng lãnh thổ
	A. Hoa Kì, Nhật Bản, Hồng Kong, Đài Loan.
	B. Trung ...hát triển cây công nghiệp ở vùng đồi núi có ý nghĩa bảo vệ tài nguyên đất.
	B. cây công nghiệp có hiệu quả kinh tế cao, giá trị xuất khẩu lớn.
	C. cây công nghiệp giúp tận dụng hiệu quả tài nguyên đất, khí hậu.
	D. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi về mặt tự nhiên để phát triển cây công nghiệp.
Câu 15: Ở phần lãnh thổ phía nam thiên nhiên mang sắc thái của vùng khí hậu
	A. nhiệt đới ẩm gió mùa	B. cận xích đạo gió mùa
	C. xích đạo gió mùa.	D. nhiệt đới gió mùa
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, xác định các cửa khẩu giáp Cămpuchia là
	A. Bờ Y, Lệ Thanh, Hoa Lư.	B. Bờ Y, Xa Mát, Lao Bảo.
	C. Bờ Y, Hoa Lư, Lao Bảo.	D. Lệ Thanh, Hoa Lư, Xa Mát.
Câu 17: Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2012 (Đơn vị: tỉ đồng)
	Năm
Khu vực kinh tế
2000
2005
2010
2012
Nông, lâm, ngư nghiệp
108 356
176 402
407 647
638 368
Công nghiệp - xây dựng
162 220
348 519
824 904
1253 572
Dịch vụ
171 070
389 080
925 277
1353 479
Tổng số
441 646
914 001
2157 828
3 245 419
Nhận xét nào sau đây không chính xác về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2012?
	A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III là do tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
	B. Giảm tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
	C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất.
	D. Tỉ trọng của ngành nông – lâm – ngư nghiệp thấp nhất, tỉ trọng của ngành dịch vụ cao nhất.
Câu 18: Trong các ý sau, ý nào không đúng về thành tựu của ASEAN:
	A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đều và vững chắc 
	B. Cán cân xuất-nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương
	C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á gia nhập ASEAN
	D. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa
Câu 19: Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước t...hành đồng bằng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, xác định khu kinh tế ven biển nằm ở trung du và miền núi Bộ là
	A. Chu Lai.	B. Vân Đồn	C. Nghi Sơn	D. Vũng Áng
Câu 22: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nhóm ngành chiếm tỷ trọng cao nhất hiện nay là
	A. công nghiệp chế biến lương thực.
	B. công nghiệp khai thác thác.
	C. công nghiệp chế biến.
	D. công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 23: Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở
	A. rìa phía đông và đông nam đồng bằng sông Hồng
	B. rìa phía bắc và đông bắc đồng bằng sông Hồng.
	C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hông.
	D. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.
Câu 24: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong lĩnh vực nào?
	A. Nông nghiệp và công nghiệp.	B. Công nghiệp và dịch vụ.
	C. Nông nghiệp và dịch vụ.	D. Công nghiệpvà xây dựng.
Câu 25: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám phù sa cổ phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng
	A. Bắc Trung Bộ.	B. Trung du miền núi phía Bắc.
	C. Đông Nam Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 26: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
	A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
	B. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
	C. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
	D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 27: Nguyên nhân dẫn đến sự thiếu ổn định về sản lượng điện ở các nhà máy thuỷ điện ở nước ta là
	A. sự phân mùa của khí hậu
	B. mạng lưới sông ngòi phân bố không đều
	C. lượng cát bùn trong dòng chảy lớn
	D. sông ngòi ngắn, dốc
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta là
	A. Nam TrungBộ.	B. BắcTrungBộ.	C. NamBộ.	D. Đông BắcBộ.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào có số lượng trung tâm công nghiệp có giá trị lớn và rất lớn nhiều nhất nước ta?
	A. Đông Nam Bộ. 	B. đồng b

File đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_li_nam_hoc_2018_2019_truong_thpt_pham_van_don.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • pdfPhieuSoi_005.pdf