Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 7
Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh trong đó có một học sinh nam và một học sinh nữ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho khối lập phương cạnh có thể tích bằng Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 7
cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau : Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho là số thực dương tùy ý khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và Khoảng cách giữa hai đáy là Một hình nón có đỉnh là và có đáy là hình tròn . Gọi là diện tích xung quanh của hình trụ và là diện tích xung quanh của hình nón. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau : Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình bên ? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Tập nghiệm S của bất phương trình là A. . B. . C. . D. Câu 17: Hàm số bậc bốn có đồ thị như hình sau : Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho và , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức liên hợpbằng A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho số phức . Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm của và . A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong không gian cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của . A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 24: Trong không gian cho mặt phẳng . Một véctơ pháp tuyến của là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng đi qua và cắt đường thẳng A. B. C. D. Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với, . Biết vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu như sau : Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Gi...không gian phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm và ? A. B. C. D. Câu 39: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các chữ số tự nhiên có ba chữ số đôi một phân biệt. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ. A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và biết vuông góc với mặt phẳng đáy và Gọi là điểm trên sao cho và là giao điểm của và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho hàm số ( là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến trên khoảng . A. . B. . C. . D. . Câu 42: Cho biết rằng sự tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là , nếu tỉ lệ tăng dân số không thay đổi thì dân số sau năm được tính theo công thức tăng trưởng liên tục trong đó là dân số tại thời điểm mốc, là số dân sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm dân số thế giới vào khoảng triệu người. Biết năm dân số thế giới gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. triệu người. B. triệu người. C. triệu người. D. triệu người. Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau : Trong các số có bao nhiêu số dương ? A. . B. . C. . D. . Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Một hình trụ có hai đáy lần lượt là hai đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác . Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45: Cho hàm số có và , . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau : Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 47: Cho ba số thực lớn hơn và các số thực dương thay đổi thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. 24. B. 20. C. . D. . Câu 48: Cho hàm số ( là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của sao cho A. . B. . C. . D. . Câu 49: Cho tứ diện có ; . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối tứ diện bằng A. . B. . C. . D. . Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để tồn tại các số thực và thỏa mãn ? A. . B.
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_toan_so.docx