Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 1

 

Câu 1: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt trong chân không, cách nhau một khoảng r, hệ số tỉ lệ là k. Lực tương tác giữa hai điện tích là F. Độ lớn của F là

A.                  B.                  C.                  D. 

Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.      B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.  D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

Câu 3: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

            A. 20 rad/s.                 B. 10 rad/s.                  C. 5 rad/s.                   D. 15 rad/s.

Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A. 3 cm.                      B. 24 cm.                     C. 6 cm.                      D. 12 cm.

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình   trong đó A, ω, φ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm này ở thời điểm t là

A.                                    B

C.                                    D. 

Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. là phương ngang.                           B. là phương thẳng đứng.

            C. trùng với phương truyền sóng.       D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 7: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

A.                         B.             C.                      D. 

docx 4 trang letan 15/04/2023 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 1

Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề số 1
hất điểm dao động điều hòa với phương trình trong đó A, ω, φ là các hằng số. Vận tốc của chất điểm này ở thời điểm t là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.	B. là phương thẳng đứng.
	C. trùng với phương truyền sóng.	D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Siêu âm là âm
A. có chu kỳ lớn.	B. có tần số trên 20 000 Hz.
C. có cường độ rất lớn.	D. truyền được trong mọi môi trường.
Câu 9: Cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A.	B. A.	C. A.	D. A.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
	A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
	B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
	C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
D. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 13: Trong bốn sơ đồ ở hình sau đây, sơ đồ nào vẽ mạch dao động?
A. Sơ đồ 	B. Sơ đồ 	C. Sơ đồ 	D. Sơ đồ 
Câu 14: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Chọn kết luận sai, khi nói về các bức xạ điện từ không nhìn thấy. 
	A. Tia tử ngoại xuyên vào thủy tinh sâu hơn hồng ngoại do có năng lượng cao hơn.
	B. Hồng ngoại là tia dùng để sấy khô thực phẩm.
	C. Tia tử n...ừ do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là B1 và B2 (B1 ≠ B2). Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là
A. B1 + B2.	B. 0.	C. |B1 - B2|.	D. 2B1 + B2.
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm và chu kì 2 s. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. (cm).	B. (cm).
	C. (cm).	D. (cm).
Câu 23: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là 	
	A. 9 cm. 	B. 12 cm.	C. 6 cm. 	D. 3 cm.
Câu 24: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng
A. 4 A.	B. A.	C. A.	D. 2A.
Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là Số lần giá trị điện áp bằng 0 trong mỗi giây là
A. 100 lần.	B. 50 lần.	C. 200 lần.	D. 2 lần.
Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch sẽ 
	A. tăng 4 lần. 	B. giảm 2 lần. 	C. tăng 2 lần. 	D. giảm 4 lần. 
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là khoảng cách giữa hai khe là Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng chiếu vào hai khe Y-âng, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là Tính bước sóng .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 29: Một nguyên tử hiđrô phát xạ ánh sáng có bước sóng 0,4mm. Biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Năng lượng của nguyên tử hiđrô đã 
	A. giảm một lượng bằng 4,97.10-19 J...C. 38 cm.	D. 42 cm.
Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là và (A2>0, t tính theo s). Tại , gia tốc của vật có độ lớn 900 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. cm.	B. cm.	C. 9 cm.	D. 6 cm.
Câu 35: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
	A. 42 Hz.	B. 35 Hz.	C. 40 Hz.	D. 37 Hz.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L; UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
URL,UC(V)
80
0
40
 (URL)
R()
 (UC)
A. 120 W. 	B. 320 W. 	C. 160 W.	D. 40 W.
Câu 37: Hai điểm sáng M và N được coi như hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng và có cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của các chất điểm lần lượt làvà . Biết . Tại thời điểm t, chất điểm thứ nhất đi qua vị trí có li độ với vận tốc . Khi đó chất điểm thứ hai có tốc độ bằng
	A. 	B.	C.	D.
Câu 38: Một âm thoa nhỏ đặt trên miệng của một ống không khí hình trụ AB, chiều dài l của ống có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B. Khi âm thoa dao động ta thấy trong ống có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất là 13 cm thì âm nghe to nhất. Biết rằng với ống khí này đầu B là một nút sóng, đầu A là một bụng sóng. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để chiều dài là 65 cm thì ta lại thấy âm thanh cũng nghe rất rõ. Số nút sóng trong ống là
A. 2.	B. 3.	C. 4. 	D. 5.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2020_mon_vat_li.docx
  • pdfĐỀ SỐ 1.pdf